Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vuông

Mục lục

Tính từ

có bề mặt là một hình giống như hình vuông
khăn vuông
chia thành các ô vuông
vuông thành sắc cạnh (tng)
từ dùng ghép sau danh từ tên đơn vị đo độ dài để tạo thành một tổ hợp tên đơn vị đo diện tích
kilomet vuông (km2)
mảnh đất gần trăm mét vuông

Danh từ

đơn vị dân gian dùng để đo vải, dùng phổ biến thời trước, bằng bề ngang (hoặc khổ) của tấm vải
một vuông vải
(Khẩu ngữ) vật có bề mặt giống như hình vuông
vuông cỏ
vuông đất
nhìn qua vuông cửa sổ

Xem thêm các từ khác

  • Vuông góc

    Tính từ làm thành một góc vuông. Đồng nghĩa : thẳng góc
  • Vuông tre

    Danh từ hàng rào tre xanh trồng xung quanh một miếng đất tương đối vuông vắn.
  • Vuông tròn

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) tốt đẹp về mọi mặt (thường nói về việc sinh đẻ hay việc tình duyên) \"Trăm năm tính cuộc...
  • Vuông vắn

    Tính từ vuông và trông đẹp mắt (nói khái quát) nhà cửa san sát, vuông vắn những thửa ruộng vuông vắn như bàn cờ có đường...
  • Vuông vức

    Tính từ vuông, có góc cạnh đâu ra đấy căn phòng vuông vức tường xây vuông vức
  • Vuốt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 móng nhọn, sắc và cong của một số loài vật như hổ, báo 2 Động từ 2.1 áp lòng bàn tay lên vật...
  • Vuốt mắt

    Động từ vuốt cho mắt của người vừa mới chết nhắm hẳn lại; thường để biểu thị sự vĩnh biệt người thân thiết...
  • Vuốt mặt không kịp

    (Khẩu ngữ) không kịp nói gì, không kịp làm gì cho đỡ xấu hổ, mà đành phải chịu nhục bị chửi đến vuốt mặt không...
  • Vuốt râu hùm

    ví việc làm dại dột, nguy hiểm, chọc tức người có sức mạnh, có uy quyền.
  • Vuốt ve

    Động từ vuốt nhẹ nhiều lần để tỏ tình cảm yêu thương, trìu mến người mẹ vuốt ve bàn tay con vuốt ve mái tóc óng...
  • Vuốt đuôi

    nói hoặc làm điều gì sau khi sự việc đã xong xuôi, tỏ ra mình cũng góp công sức vào hoặc để lấy lòng nói vuốt đuôi
  • Vài ba

    Danh từ (Khẩu ngữ) như vài nói vài ba câu chuyện đơn cử vài ba ví dụ
  • Vàng anh

    Danh từ chim thuộc bộ sẻ, to khoảng bằng chim sáo, lông màu vàng, hót hay. Đồng nghĩa : hoàng anh
  • Vàng bạc

    Danh từ vàng và bạc (nói khái quát); thường dùng để chỉ những thứ quý giá thì giờ là vàng bạc Đồng nghĩa : vàng ngọc
  • Vàng choé

    Tính từ có màu vàng tươi, trông loá mắt.
  • Vàng cốm

    Danh từ vàng ở dạng hạt, mảnh vụn.
  • Vàng hoa

    Danh từ vàng để đốt cúng cho người chết, có dán hình hoa bằng giấy kính.
  • Vàng hoe

    Tính từ có màu vàng nhạt, nhưng tươi và ánh lên tóc vàng hoe nắng sớm vàng hoe
  • Vàng hươm

    Tính từ có màu vàng tươi và đều, nhìn đẹp mắt nong kén vàng hươm Đồng nghĩa : vàng hườm
  • Vàng hồ

    Danh từ vàng để đốt cúng cho người chết. Đồng nghĩa : vàng vó
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top