Bài 213
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 213
descend, finger, skin, holy, mild, clever, stared, issue, till, Tuesday
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
2121 | descend | /dɪˈsend/ |
v.
|
hạ cánh, đi xuống | |
2122 | finger | / ˈfɪŋɡər/ |
n.
|
ngón tay | |
2123 | skin | /skɪn/ |
n.
|
da, làn da | |
2124 | holy | /ˈhəʊlɪ/ |
adj.
|
thần thánh, linh thiêng | |
2125 | mild | /maɪld/ |
adj.
|
nhẹ, ấm áp, ôn hòa | |
2126 | clever | /ˈklevər/ |
adj.
|
thông minh | |
2127 | stared | /sterd/ |
v.
|
nhìn chằm chằm | |
2128 | issue | /ˈɪsjuː/ |
n.
v.
|
số báo, sự phát hành, đưa ra, phát hành | |
2129 | till | /tɪl/ |
prep.
|
cho tới khi, tới lúc | |
2130 | Tuesday | /ˈtuːzdeɪ/ |
n.
|
thứ Ba |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
2127. stared là động từ chia ở dạng quá khứ đơn của động từ nguyên thể 'stare'
C/ Examples
DESCEND |
They are about to descend into the cave. | |
Everyone needs to buckle their seat belts before the plane begins to descend. | ||
FINGER |
I cut my finger on the fence! | |
Don’t point your finger at me! | ||
SKIN |
My skin gets so dry during the winter. | |
Babies have the softest skin ever! | ||
HOLY |
King Arthur went in search of the holy grail. | |
You can get holy water from any church. | ||
MILD |
I prefer to eat mild salsas with my tortilla chips. | |
We’ve been lucky to have a mild winter. | ||
CLEVER |
My dog was clever enough to escape the house. | |
I don’t think I’m clever enough to have made it up on my own. | ||
STARED |
They stood over there and just stared at me. | |
It was creepy to know that they stared through the window while I was sleeping. | ||
ISSUE |
The new issue of my favorite magazine is about to be released! | |
They are going to issue a statement about the scandal soon. | ||
TILL |
I won’t be back till tomorrow. | |
They only have till midnight to finish their project. | ||
TUESDAY |
I usually eat 'bun cha' on Tuesday. | |
You went to see the movie last Tuesday? | ||
Lượt xem: 2.029
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.