Bài 217
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 217
steer, Bible, flavor, prison, birds, sorry, spit, anger, hate, interrupt
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
2161 | steer | /stɪr/ |
v.
|
dẫn, lái (tàu thủy, ô tô) | |
2162 | Bible | /ˈbaɪbl/ |
n.
|
Kinh Thánh | |
2163 | flavor | /ˈfleɪvər/ |
n.
|
hương vị, mùi vị | |
2164 | prison | /ˈprɪzn/ |
n.
|
nhà tù, nhà lao | |
2165 | birds | /bɜːrdz/ |
n.
|
những con chim, chim | |
2166 | sorry | /ˈsɔːri/ |
adj.
|
cảm thấy có lỗi, hối tiếc | |
2167 | spit | /spɪt/ |
v.
|
khạc, nhổ | |
2168 | anger | /ˈæŋɡər/ |
n.
|
sự tức giận, sự giận dữ | |
2169 | hate | /heɪt/ |
v.
|
ghét, không thích | |
2170 | interrupt | /ˌɪntəˈrʌpt/ |
v.
|
làm gián đoạn, cắt ngang |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
2164. send someone to prison - bỏ tù ai
be released from prison - được ra tù2166. sorry (for something/ doing something) - xin lỗi vì điều gì/ làm gì
2167. spit on/in/at somebody/ something - nhổ nước bọt vào ai/ cái gì, thể hiện sự khinh bỉ, thiếu tôn trọng
2169. hate (somebody/ something/ doing something) - ghét ai/ cái gì/ làm việc gì
C/ Examples
STEER |
The men carefully steer the boat into the port. | |
My parents steer me towards my new room. | ||
BIBLE |
What is the Bible about? | |
He is the only one in my class to believe in the Bible. | ||
FLAVOR |
This dish has a tasty flavor. | |
Do you like its flavor? | ||
PRISON |
He was sent to prison two years ago. | |
She has finally been released from prison. | ||
BIRDS |
Some birds are in danger of extinction. | |
Not all kinds of birds can be trained to carry messages. | ||
SORRY |
To say sorry to someone isn’t always easy. | |
I’m sorry for what I’ve done. | ||
SPIT |
They spit the wine after tasting it. | |
It’s impolite to spit on someone. | ||
ANGER |
She was filled with anger at her husband’s behavior. | |
There are many different ways to control your anger. | ||
HATE |
I hate the way the new manager criticizes everyone. | |
I hate doing housework on the weekend. | ||
INTERRUPT |
She knows exactly when to interrupt. | |
Don’t interrupt me while I’m speaking. | ||
Lượt xem: 9
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.