Bài 214
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 214
brain, liquid, budget, stamp, float, providing, formula, labor, housing, businessman
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
2131 | brain | /breɪn/ |
n.
|
bộ não, đầu óc, tâm hồn | |
2132 | liquid | /ˈlɪkwɪd / |
n.
|
chất lỏng | |
2133 | budget | /ˈbʌdʒɪt/ |
n.
|
ngân sách | |
2134 | stamp | /stæmp/ |
n.
|
tem thư | |
2135 | float | /fləʊt/ |
v.
|
nổi | |
2136 | providing | /prəˈvaɪdɪŋ/ |
v.
|
cung cấp, chu cấp | |
2137 | formula | /ˈfɔːrmjələ/ |
n.
|
công thức | |
2138 | labor | /ˈleɪbər/ |
n.
|
công việc, việc | |
2139 | housing | /ˈhaʊzɪŋ/ |
n.
v.
|
nhà ở, đón tiếp (ai) ở nhà | |
2140 | businessman | /ˈbɪznəsmæn/ |
n.
|
doanh nhân |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
2136. providing là dạng động từ được thêm 'ing' của động từ nguyên thể 'provide'
2139. housing là dạng động từ được thêm đuôi 'ing' của động từ nguyên thể 'house'
house somebody - tiếp đón (ai) ở nhà
C/ Examples
BRAIN |
It’s important to stay healthy, for both your brain and your body. | |
He was very smart, so perhaps he had a big brain. | ||
LIQUID |
Be careful not to slip on the liquid that spilled. | |
My favorite science experiments involve mixing liquids. | ||
BUDGET |
I try to stay within my budget each month. | |
The company has a smaller budget this month. | ||
STAMP |
I need to buy a stamp to send a postcard to my family. | |
If I do well on my homework, my teacher may give me a stamp! | ||
FLOAT |
Tom enjoys swimming, because he knows how to float. | |
When I mixed my soda with ice-cream, the ice-cream began to float! | ||
PROVIDING |
Providing you with the details could be risky. | |
My dad is excellent at providing for our family. | ||
FORMULA |
Math is easy, once you understand the formula. | |
Be careful with science formulas; you could make a mess! | ||
LABOR |
I’m not interested much in hard labor; I prefer speaking with customers. | |
You know what they say, “Love is a Labor”. | ||
HOUSING |
The housing development in Vietnam has really improved over the years. | |
I don’t mind housing some guests, if they are polite. | ||
BUSINESSMAN |
I’ve always wanted to meet a businessman who can help me succeed! | |
It must be fun to be a businessman and wear a suit to work every day. | ||
Lượt xem: 2.048
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.