Bài 215
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 215
tension, UN, pink, qualification, repeated, artificial, parties, attraction, uses, lamp
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
2141 | tension | /ˈtenʃn / |
n.
|
căng thẳng | |
2142 | UN | /juː ˈen/ |
n.
|
Liên hợp quốc | |
2143 | pink | /pɪŋk/ |
n.
adj.
|
màu hồng | |
2144 | qualification | /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ |
n.
|
kĩ năng, tiêu chuẩn | |
2145 | repeated | /rɪˈpiːtɪd/ |
v.
|
nhắc lại, thi lại | |
2146 | artificial | /ˌɑːrtɪˈfɪʃl/ |
adj.
|
nhân tạo | |
2147 | parties | /ˈpɑːrtɪz/ |
n.
|
các bữa tiệc | |
2148 | attraction | /əˈtrækʃn/ |
n.
|
sức hấp dẫn, sự hấp dẫn | |
2149 | uses | /juːzɪz/ |
n.
v.
|
cách sử dụng/ cách dùng, sử dụng | |
2150 | lamp | /læmp/ |
n.
|
chiếc đèn |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
2145. repeated là động từ được thêm 'ed' của động từ nguyên thể 'repeat'
2147. parties là danh từ số nhiều của 'party'
2149. uses là danh từ số nhiều của danh từ 'use'
C/ Examples
TENSION |
There was a lot of tension between the two people in the room. | |
I want to get a massage to relieve the tension. | ||
UN |
All members of the UN need to approve this proposal. | |
There is a current crisis in the UN regarding banking regulations. | ||
PINK |
My daughter’s favorite color is pink. | |
Can you please hand me that pink cup from the table? | ||
QUALIFICATION |
I’m sorry but there is one qualification that you do not meet. | |
They are shortening the time qualification for the Boston Marathon. | ||
REPEATED |
The teacher repeated the instructions three times. | |
Alex didn’t tell anyone that he repeated his driver’s test. | ||
ARTIFICIAL |
This food is full of artificial ingredients. | |
Many people are worried that artificial intelligence will destroy the world. | ||
PARTIES |
The first month of the school year is always filled with parties. | |
I went to a lot of parties when I was your age. | ||
ATTRACTION |
I never understood his attraction to blonde women. | |
They want to see the biggest tourist attraction in the area before they leave. | ||
USES |
There are many uses for this tool. | |
Stephen uses the tool expertly to create his sculpture. | ||
LAMP |
I want to put a new lamp over in the corner. | |
The puppy knocked over the expensive lamp. | ||
Lượt xem: 47
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.