Bài 7
Unit 7
Vocabulary
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
be | /biː/ | v. | thì, là | Her brother wants to be a famous artist someday. | |
behave | /bɪˈheɪv/ | v. | cư xử, hành vi | She always behaves well when her aunts come to visit. | |
before | /bɪˈfɔːr / | prep. | trước | You should always wash your hands before meals. | |
begin | /bɪˈgɪn/ | v. | bắt đầu | What time does the concert begin? | |
behind | /bɪˈhaɪnd/ | prep. | đằng sau | I hung my coat behind the door. | |
below | /bɪˈləʊ/ | prep. | ở dưới | The author's name was printed below the title in the book. | |
besides | /bɪˈsaɪdz/ | prep.<./span> | ngoài, bên cạnh | Do you play any other sports besides football and basketball? | |
best | /best/ | adj. adv. | tốt nhất | This is the best meal I've ever had. | |
better | /ˈbet.ər / | adj. adv. | tốt hơn | The film was better than I expected. | |
between | /bɪˈtwiːn/ | prep. | ở giữa | Standing between the two adults was a small child. |
Giới từ chỉ vị trí
Ấn vào nút dưới đây để học nghĩa của các giới từ
on | under | in | at | |
in front of | behind | below | over | |
near | next to | besides | above | |
between | among | into | onto | |
through | up | down | out of |
vcab_vocab vcab_name">Các dạng so sánh của good và well
Adj Good | Adv Well | |
So sánh hơn | better (than) | better (than) |
So sánh nhất | the best | the best |
So sánh bằng | as good as | as well as |
So sánh không bằng | not as/so good as | not as/so well as |
So sánh bội số | half/twice as good as | half/twice as well as |
So sánh kép | the better..., the better... | the better..., the better... |
Lượt xem: 2.223
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.