Bài 14
Unit 14
Vocabulary
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
call | /kɔːl/ |
v.
|
gọi, đặt tên | They've called the twins Katherine and Thomas. | |
can | /kæn/ |
v.
|
có thể | Can you read that sign from this distance? | |
care | /keər / |
n.
v.
|
quan tâm, chăm sóc | Don't worry about me, I can take care of myself. | |
careful | /ˈkeəfəl/ |
adj.
|
cẩn thận | Be careful to look both ways when you cross the road. | |
careless | /ˈkeələs/ |
adj.
|
cẩu thả | He is the most careless driver I've ever known. | |
carry | /ˈkæri/ |
v.
|
mang | These books are too heavy for me to carry. | |
catch | /kætʃ/ |
v.
|
tóm | We saw the eagle swoop from the sky to catch its prey. | |
central | /ˈsentrəl/ |
adj.
|
trung tâm | Of course, you pay more for the properties with central location. | |
change | /tʃeɪndʒ/ |
v.
|
thay đổi | It's high time you changed your hairstyle. | |
chase | /tʃeɪs/ |
v.
|
đuổi theo | She was chasing after a man who had snatched her bag. |
Một số cấu trúc với "care"
care (n): chăn sóc
care (v): quan tâm
careful (adj): cẩn thận
careless (adj): cẩu thả, ẩu
care for somebody quan tâm đến ai, thích ai, chăm sóc ai
take care of somebody chăm sóc ai
Eg: Take good care of that girl of yours, Patrick - she's very special. Hãy chăm sóc cô gái của mình thật tốt, Patrick - cô ấy rất đặc biệt.
I couldn't care less ; for all I care ; as if I care - thể hiện rằng người nói không thích, không quan tâm đến điều đang được nhắc tới.
care of Mr. X nhờ ông X chuyển giúp (viết trên phong bì)
Care killed the cat lo bạc râu, sầu bạc tóc
Lượt xem: 24
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.