Bài 18
Unit 18
Vocabulary
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
common | /ˈkɒm.ən/ |
adj.
|
chung, giống nhau, thông dụng | The surname Smith is very common in Britain. | |
compare | /kəmˈpeər / |
v.
|
so sánh | That seems expensive - have you compared prices in other shops? | |
come | /kʌm/ |
v.
|
đến | There's a car coming! | |
complete | /kəmˈpliːt/ |
v.
|
hoàn thành | The palace took over twenty years to complete. | |
computer | /kəmˈpjuː.tər / |
n.
|
máy tính | We have put all our records on computer. | |
condition | /kənˈdɪʃ.ən/ |
n.
|
điều kiện | How is the working condition in the new company? | |
continue | /kənˈtɪn.juː/ |
v.
|
tiếp tục | Do you continue your studying? | |
control | /kənˈtrəʊl/ |
v.
|
kiểm soát | You're going to have to learn to control your temper. | |
cook | /kʊk/ |
v.
|
nấu ăn | He cooked an enormous meal for us. | |
cool | /kuːl/ |
adj.
|
mát | It was a lovely cool evening. |
Một số cấu trúc đặc biệt với "cook"
cook (v) nấu ăn
cook (n) đầu bếp, người nấu ăn
cooker (n): lò, bếp, nồi nấu
Eg: The new cooker has many special functions. Loại bếp mới này có nhiều tính năng đặc biệt.
cookie (n): bánh quy
cookery (n): nghề nấu ăn
too many cooks spoil the broth lắm thầy nhiều ma
to cook somebody's goose phá đám, làm ai đó thất bại
Eg: Just tell her we can't - that'll cook her goose. Hãy bảo với cô ấy rằng chúng ta không thể - Chắc chắn điều đó sẽ làm cô ấy thất bại.
Lượt xem: 2.093
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.