- Từ điển Anh - Việt
Absentee
Nghe phát âmMục lục |
/,æbsən'ti:/
Thông dụng
Danh từ
Người vắng mặt, người đi vắng, người nghỉ
Địa chủ không ở thường xuyên tại nơi có ruộng đất
Chuyên ngành
Kinh tế
người vắng mặt
- involuntary absentee
- người vắng mặt không tự ý
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Absentee ballot
Danh từ: việc bỏ phiếu trước của những cử tri nào không thể có mặt vào ngày bầu cử chính... -
Absentee control
sự quản lý không có người, -
Absentee landlord
Danh từ: người không thường xuyên có mặt ở đồn điền của mình, -
Absentee operators
công nhân vắng mặt, -
Absenteeism
/ ,æbsən'ti:izm /, Danh từ: tình trạng vắng mặt hàng loạt, Kinh tế:... -
Absenteeism rate
tỉ lệ vắng mặt, tỷ lệ vắng mặt, -
Absentia
vắng ý thức , lãng thần, -
Absently
/ 'æbsəntli /, phó từ, lơ đãng, -
Absentmindedness
/ 'æbsənt'maindidnis /, Danh từ: sự lơ đãng, -
Absidia
một loại nấm đôi khi gây bệnh ở người, -
Absiemens
as (mo hệ cgs điện từ, bằng 10 mũ 9 mo), -
Absinth
/ 'æbsinθ /, Danh từ: cây apxin, cây ngải đắng, tinh dầu apxin, rượu apxin, -
Absinthe
/ 'æbsinθ /, như absinth, Y học: khổ ngải, ngải, -
Absinthian
/ æb'sinθiən /, Tính từ: (thuộc) apxin, -
Absobed energy
năng lượng hấp thụ, -
Absolutary
/ æb'sɔljutəri /, Tính từ: xá tội; tha tội, -
Absolute
Tính từ: tuyệt đối, hoàn toàn; thuần tuý, nguyên chất, chuyên chế, độc đoán, xác thực, đúng... -
Absolute (ABS)
tuyệt đối, -
Absolute (access) address (AA)
địa chỉ (truy nhập) tuyệt đối,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.