- Từ điển Anh - Việt
Anabolism
Nghe phát âmMục lục |
/ə´næbə¸lizəm/
Thông dụng
Danh từ
(sinh vật học) sự đồng hoá
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
đồng hóa
Y học
sự hợp hóa, sự đồng hóa
Kinh tế
sự đồng hóa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Anabolite
/ ə´næbə¸lait /, Danh từ: chất đồng hoá, Y học: sản phẩm hợp... -
Anabranch
/ ¸ænə´bra:nʃ /, Danh từ: nhánh vòng (của sông), -
Anabrosis
chỗ sướt, loét nông, -
Anabrotic
thuộc sướt, loét nông, -
Anacamptic
thuộc phản chiếu, -
Anacamptometer
phản xạ kế, -
Anacamtic
thuộc phản chiếu, -
Anacanthous
Tính từ: (sinh học) không gai, -
Anacard
Danh từ: (thực vật học) quả đào lộn hột, quả đào lộn hột, -
Anacardiaceous
Tính từ: (thực vật học) (thuộc) họ đào lộn hột, -
Anacardium
Danh từ: (thực vật học) cây đào lộn hột, cây đào lộn hột, -
Anacatharsis
nôn nặng, -
Anachlorhydria
chứng vô toan, chương không có axit clohydrit, -
Anacholia
sự giảm tiết mật, -
Anachoresis
sự dồn tới một nơi, -
Anachoretic
thuộc hiện tượng dồn tới một nơi, -
Anachronic
/ ¸ænə´krɔnik /, Tính từ: sai năm tháng, sai niên đại (việc ghi chép), lỗi thời, -
Anachronism
/ ə´nækrə¸nizəm /, Danh từ: sự sai năm tháng, sự sai niên đại, việc lỗi thời; người lỗi... -
Anachronistic
/ ə¸nækrə´nistik /, tính từ, sai năm tháng, sai niên đại, lỗi thời,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.