- Từ điển Anh - Việt
Anhydrous
Nghe phát âmMục lục |
/æn´haidrəs/
Thông dụng
Tính từ
(hoá học) khan
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
không nước
Xây dựng
không ngậm nước
Kỹ thuật chung
khan
khô
không có nước
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- arid , bone-dry , moistureless , sere , waterless
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Anhydrous alcohol
rượu khan, -
Anhydrous aluminum chloride
nhôm clorua khan, -
Anhydrous calcium sulfate plaster
lớp trát thạch cao đá nung, -
Anhydrous gypsum
thạch cao khan, caso4, -
Anhydrous hydrogen fluorite
axit flohiđric khan, -
Anhydrous lanolin
lanolin khan, -
Anhydrous lime
vôi không nước, vôi chưa tôi, -
Anhydrous milk fat
bơ gày, -
Anhydrous plaster
thạch cao không nước, -
Anhydrous sugar
đường khan, -
Aniconic
/ ¸ænai´kɔnik /, tính từ, không có hình như người; không có hình như động vật (tượng thờ, hình tượng), -
Anicut
Danh từ: ( anh-ấn) đập nước, đập dẫn dòng, -
Anidian
Tính từ: (sinh học) không dạng, -
Anigh
/ ən´ai /, phó từ & giới từ, gần, -
Anil
/ ´ænil /, danh từ, cây chàm, chất chàm (để nhuộm), -
Anile
/ ´einail /, tính từ, (thuộc) bà già; có tính bà già, lẩm cẩm, lẩn thẩn, lú lẫn, -
Anileridine
thuốc giảm đau., -
Aniline
/ ´ænilin /, Danh từ: (hoá học) anilin, -
Aniline-formaldehyde resin
nhựa anlinformandehit, -
Aniline black dye
thuốc nhuộm đen anilin,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.