- Từ điển Anh - Việt
Baseball
Nghe phát âmMục lục |
/´beis¸bɔ:l/
Thông dụng
Danh từ
(thể dục,thể thao) bóng chày
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Baseballer
Danh từ: (thể dục,thể thao) cầu thủ bóng chày, -
Baseband
băng tần cơ sở, dải tần cơ sở, đai bệ máy, dải cơ sở, dải gốc, -
Baseband Lan
mạng lan theo dải nền, -
Baseband frequence response
đáp ứng tần số dải nền, -
Baseband modem
môđem truyền theo dải nền, môđem dải gốc, -
Baseband network
mạng dải tần cơ bản, mạng dải nền, -
Baseband response fuction
hàm đáp ứng dải gốc, hàm truyền dải gốc, -
Baseband signal
tín hiệu dải gốc, -
Baseband system
hệ thống dải nền, -
Baseband transfer function
hàm đáp ứng dải gốc, hàm truyền dải gốc, -
Baseband transmission
sự truyền theo dải nền, -
Baseboard
/ ´beis¸bɔ:d /, Danh từ: ván gỗ ghép chân tường, Xây dựng: gờ chân... -
Baseboard heater
bộ sưởi gờ chân tường, -
Baseborn
/ ´beis¸bɔ:n /, tính từ, xuất thân tầm thường, xuất thân tầng lớp dưới, Đẻ hoang (trẻ), Đê tiện, Từ... -
Basecoat
nền, -
Basecoat Binder
keo nhựa sơn nền, -
Basecoat thinner high temp
dung môi nhiệt độ cao, -
Basecoat thinner standard
dung môi nhiệt độ thường, -
Basecourse
lượt gạch (xây) dưới cùng, lớp móng trên ( của đường), -
Based
Từ đồng nghĩa: adjective, situated , stationed , planted , established , positioned , occupying , placed
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.