- Từ điển Anh - Việt
Baseborn
Nghe phát âmMục lục |
/´beis¸bɔ:n/
Thông dụng
Tính từ
Xuất thân tầm thường, xuất thân tầng lớp dưới
Đẻ hoang (trẻ)
Đê tiện
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Basecoat
nền, -
Basecoat Binder
keo nhựa sơn nền, -
Basecoat thinner high temp
dung môi nhiệt độ cao, -
Basecoat thinner standard
dung môi nhiệt độ thường, -
Basecourse
lượt gạch (xây) dưới cùng, lớp móng trên ( của đường), -
Based
Từ đồng nghĩa: adjective, situated , stationed , planted , established , positioned , occupying , placed -
Based on
căn cứ trên, đặt cơ sở trên, dựa trên, dbm ( decibelbased on one miliwatt ), decibel dựa trên một miliwatt, settings based on, thiết... -
Based variable
biến đổi cơ sở, biến cơ sở, -
Basedow disease
bệnh basedow, -
Basedow goiter
bướu giáp basedow, -
Basehospital
bệnh viện cơ sở, -
Baseless
/ ´beislis /, Tính từ: không có cơ sở, không có căn cứ, Từ đồng nghĩa:... -
Baselevelling
đồng bằng hóa, -
Baseline
/ ´beis¸lain /, Danh từ: vạch ranh giới, Điện tử & viễn thông:... -
Baseline Accounting and Reporting System (BARS)
hệ thống tính cước và thông báo gốc, -
Baseline Documentation Tree (BDT)
cây tra cứu tài liệu gốc, -
Baseline angle
góc đường chuẩn, -
Baseline axis
trục đường chuẩn, -
Baseline break
ngắt đường cơ sở, -
Baseline budget
ngân sách mốc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.