- Từ điển Anh - Việt
Beaked
Nghe phát âmMục lục |
/´bi:kt/
Thông dụng
Tính từ
Có mỏ
Khoằm (mũi)
Nhô ra (tảng đá, mũi đất)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Beaked pelvis
chậu có mỏ, -
Beaker
/ ´bi:kə /, Danh từ: cái cốc vại, cái chén tống, (hoá học) cốc dùng trong phòng thí nghiệm, cốc... -
Beaker folk
Danh từ: người tiền sử sống ở châu Âu cuối thời kỳ đồ đá mới, đầu thời kỳ đồ đồng... -
Beaker holder
giá kẹp cốc mỏ, -
Beaker with spout
cốc có mỏ phun, -
Beaking joint
mối nối mỏ, -
Beam
/ bi:m /, Danh từ: (kiến trúc) xà, dầm, Đòn, cán (cân); bắp (cây); trục cuốn chỉ (máy dệt);... -
Beam(follower) guidance
sự dẫn hướng theo chùm tia, -
Beam-and-column construction
kết cấu dầm vào cột, -
Beam-and-column structure
kết cấu dầm cột, -
Beam-and-girder floor construction
trần ngăn có dầm, -
Beam-and-post
rầm cột, -
Beam-and-slab floor
sàn bản dầm, sàn sườn, -
Beam-and-slab structure
kết cấu dầm sàn, -
Beam-and-stanchion system
hệ dầm cột, -
Beam-and girder construction
kết cấu dầm vào cột, -
Beam-and girder floor
sàn dầm, -
Beam-column construction
kết cấu dầm và cột, -
Beam-ends
Danh từ số nhiều: túng quẫn (nói về người), to be on one's beam-ends, nghiêng về một phía (nói... -
Beam-forming electrode
cực tạo tia (điện tử),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.