Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Straight

Mục lục

/streɪt/

Thông dụng

Tính từ

Thẳng, không cong
straight line
đường thẳng
straight hair
tóc thẳng, tóc không quăn
straight as a post
thẳng như cái cột
Thẳng thắn, trung thực, thật thà (về người, hành vi của anh ta..)
straight speaking
nói thẳng
to be perfectly straight in one's dealings
rất chân thật trong việc đối xử
straight answer
trả lời thẳng thắn, trả lời chân thật


Chân thật; không sửa đổi, không phức tạp
tell a straight story
kể một câu chuyện chân thật
Thuộc loại thông thường (về một vở kịch, phong cách (sân khấu))
a straight actor
một diễn viên bình thường
Liền một mạch; kế nhau liên tục
Gọn gàng; ngăn nắp; đúng đắn
Ngay ngắn; phẳng, thẳng đứng
to put things straight
sắp xếp mọi vật cho ngay ngắn
to put a room straight
xếp một căn phòng cho ngăn nắp thứ tự

Phó từ

Không cong, không có góc; thẳng; trực tiếp
to go straight
đi thẳng
he came straight from home
anh ấy đi thẳng từ nhà đến đây
Bằng con đường thẳng; không trì hoãn, không do dự
she went straight from school to university
cô ta học thẳng từ trường trung học lên đại học
Trung thực và thành thật; một cách thẳng thắn
I told it him straight out
tôi nói thẳng với anh ta về vấn đề đó
Đúng, đúng đắn, chính xác
to see straight
nhìn đúng
to shoot straight
bắn trúng
(từ cổ,nghĩa cổ) ngay lập tức

Danh từ

Sự thẳng
to be out of the straight
không thẳng, cong
Chỗ thẳng, đoạn thẳng, phần thẳng (nhất là phần cuối cùng của một vòng đua hoặc một con đường đua ngựa)
(đánh bài) suốt (một bộ năm con liên tiếp, trong bài xì, pôcơ)

Cấu trúc từ

a straight race
cuộc đua hào hứng
a straight tip
lời mách nước từ nguồn tin đáng tin cậy (đua ngựa)
a whisky straight
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rượu uytky không pha
to vote the straight ticket
bỏ phiếu cho danh sách ứng cử viên đảng mình
straight away
ngay lập tức, không chậm trễ
straight off
không do dự
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) straight away
go straight
hoàn lương
straight from the shoulder
thẳng thừng (về phê bình..)
straight out
không do dự; thẳng thắn
straight up
thành thật; thật sự (dùng trong câu hỏi và câu trả lời)

Chuyên ngành

Xây dựng

thẳng

Cơ - Điện tử

(adj) thẳng, thuần

Cơ khí & công trình

không cắt ren
không cắt ren (lỗ)
không loãng

Toán & tin

thẳng trực tiếp

Kỹ thuật chung

bằng phẳng
hình trụ
ngang bằng
ngay
straight-time
ngày
đặc
đường thẳng
divergent straight line
đường thẳng phân kỳ
envelope of an one-parameter family of straight lines
bao hình của họ một tham số của đường thẳng
envelope of an one-parameter family of straight lines
hình bao của họ một tham số của các đường thẳng
family of straight lines
họ đường thẳng
gradient of a straight line
độ dốc của một đường thẳng
intercept form of the equation of a straight line
phương trình đường thẳng theo đoạn chắn
slope of a straight line
độ dốc của đường thẳng
slope of a straight line
hệ số góc của đường thẳng
straight line capacitance
điện dung đường thẳng
straight line code
mã đường thẳng
straight line coding
sự mã hóa đường thẳng
straight line depreciation
khấu hao theo đường thẳng
straight line theory
lý thuyết đường thẳng
nhãn
straight muscle of eyeball inferior
cơ thẳng dưới của nhãn cầu
straight muscle of eyeball lateral
cơ thẳng ngoài của nhãn cầu
nhẵn
straight muscle of eyeball inferior
cơ thẳng dưới của nhãn cầu
straight muscle of eyeball lateral
cơ thẳng ngoài của nhãn cầu

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
beeline * , collinear , consecutive , continuous , direct , erect , even , horizontal , in a line , in a row , inflexible , in line , invariable , level , like an arrow , lineal , linear , near , nonstop , perpendicular , plumb , precipitous , rectilineal , rectilinear , right , running , sheer , short , smooth , solid , square , straightforward , successive , through , true , unbent , unbroken , uncurled , undeviating , undistorted , uninterrupted , unrelieved , unswerving , upright , vertical , aboveboard , accurate , authentic , bald , blunt , candid , categorical , decent , equitable , fair and square , forthright , frank , good , honorable , just , law-abiding , moral , outright , plain , point-blank * , reliable , respectable , summary , trustworthy , unqualified , arranged , correct , exact , in order , neat , organized , put to rights , shipshape * , sorted , tidy , concentrated , out-and-out * , pure , strong , thoroughgoing , unadulterated , undiluted , unmodified , bourgeois , buttoned-down * , conservative , orthodox , traditional , flat , flush , planar , plane , downright , honest , ingenuous , man-to-man , open , plainspoken , straight-out , unreserved , button-down , conformist , establishmentarian , full-strength , unblended , unmixed , (slang) unmixed , arrowlike , clear , sagittal
adverb
as the crow flies * , at once , away , dead * , direct , due , exactly , first off , forthwith , in direct line , instanter , instantly , lineally , now , point-blank * , right , right away , straightaway , straightforwardly , straightly , undeviatingly , candidly , frankly , in plain english , no holds barred , no punches , dead , bang , fair , flush , just , precisely , smack , square , squarely , aboveboard , accurate , aligned , beeline , blunt , candid , consecutive , continuous , continuously , conventional , correct , directly , erect , even , factual , frank , honest , honestly , honorably , immediately , level , linear , methodical , neat , nonstop , orderly , plain , reliable , rigid , sagittal , sequence , sound , successive , tidy , traditional , truthful , unbent , unbroken , undeviating , undiluted , uninterrupted , unmixed , unqualified , upright

Từ trái nghĩa

adjective
curved , indirect , twisted , corrupt , dishonest , unfair , unjust , disordered , disorderly , disorganized , diluted , mixed , different , unconventional , untraditional , circuitous. crooked , crooked , devious , oblique
adverb
later , dishonestly , indirectly

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top