- Từ điển Anh - Việt
Binoculars
Nghe phát âmMục lục |
/bɪˈnɒkjʊlə(r)z/
Thông dụng
Danh từ số nhiều
Ống nhòm
Binocular
Xây dựng
ống nhòm hai mắt
Kỹ thuật chung
ống nhòm
- prism binoculars
- ống nhòm lăng kính
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Binoculary
Danh từ: khả năng dùng với cả hai tay, -
Binodal
nút kép, -
Binodal cyclide
cyclit hai nút, -
Binodal quartic
quactic nút kép, quartic nút kép, -
Binode
nút kép, -
Binode of a surface
nút kép của một mặt, -
Binomial
/ bai'noumjəl /, Danh từ: (toán) nhị thức, (sinh học) tên sinh vật học có hai thuật ngữ, nhị thức,... -
Binomial (a-no)
nhị thức, -
Binomial array antenna
ăng ten giàn nhị thức, -
Binomial coefficient
hệ số nhị thức, -
Binomial curve
đường nhị thức, -
Binomial dichotomy
lưỡng phân nhị thức, -
Binomial differential
vi phân nhị thức, -
Binomial distribution
phân bố nhị thức, phân phối nhị thức, phân số nhị thức, phân phối nhị thức, phân phối nhị thức, negative binomial distribution,... -
Binomial equation
phương trình nhị thức, phương trình nhị thức, -
Binomial expansion
sự khai triển nhị thức, sự triển khai nhị thức, -
Binomial formula
công thức nhị thức, -
Binomial series
chuỗi nhị thức, (thống kê) chuỗi nhị thức, -
Binomial theorem
định lý nhị thức, -
Binominal
/ bai´nouminəl /, Tính từ & danh từ: (toán học) nhị thức, Tính từ:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.