- Từ điển Anh - Việt
Brattice
Nghe phát âmMục lục |
/´brætis/
Thông dụng
Danh từ
(ngành mỏ) vách điều hoà gió
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
vách thông khí
Xây dựng
mái đập xây đúc
Địa chất
màn chắn thông gió
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Brattice way
Địa chất: lò dọc trên, lò dọc tầng trên, -
Bratwurst
Danh từ: món xúc xích lợn để rán, -
Bratwurst sausage
xúc xích từ thịt lợn và thịt bê, -
Braunite
Địa chất: braunit, -
Bravado
/brə'vɒ:dəʊ/, Danh từ, số nhiều bravados: Từ đồng nghĩa: noun,Bravais-jacksonian epilepsy
động kinh bravais-jackson,Bravais-jacksonianepilepsy
động kinh bravais-jackson,Bravais biplate
bản kép bravais,Brave
/ breiv /, Danh từ: chiến sĩ da đỏ, chiến sỹ mexico, Tính từ: gan...Braved
,Bravely
/ breɪv.li /, Phó từ: dũng cảm, gan góc,Braveness
/ ´breivnis /, Từ đồng nghĩa: noun, bravery , courageousness , dauntlessness , doughtiness , fearlessness , fortitude...Bravery
/ ´breivəri /, Danh từ: tính gan dạ, tính can đảm, sự dũng cảm, sự lộng lẫy, sự ăn mặc sang...Braving
,Bravo
/ bra:'vou / or / 'bra:vou /, Danh từ, số nhiều bravos: kẻ cướp, lời hoan hô, Thán...Bravoite
Địa chất: bravoit,Bravura
/ brə´vjuərə /, Danh từ: (âm nhạc) sự biểu diễn xuất sắc,Brawl
/ brɔ:l /, Danh từ: sự cãi lộn ầm ỹ, tiếng róc rách (suối), Nội động...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.