- Từ điển Anh - Việt
Burglarize
Nghe phát âmMục lục |
/'bə:gləraiz/
Thông dụng
Cách viết khác burgle
Động từ
Ăn trộm bẻ khoá, ăn trộm đào ngạch
Hình thái từ
- Ved : burglarized
- Ving: burglarizing
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Burglars
, -
Burglary
/ 'bə:gləri /, Danh từ: nạn ăn trộm, tội trộm, Từ đồng nghĩa:... -
Burglary insurance
ăn gian tiền đóng bảo hiểm, bảo hiểm mất trộm, bảo hiểm trộm cắp, -
Burgle
/ 'bə:gl /, Danh từ: nạn ăn trộm, tội trộm, Hình thái từ:, -
Burgled
, -
Burgling
, -
Burgomaster
/ 'bə:gəmɑ:stə /, Danh từ: thị trưởng (ở Đức và hà lan), -
Burgonet
/ 'bə:gənet /, Danh từ: (sử học) mũ sắt, -
Burgoo
/ bə:'gu: /, Danh từ: (hàng hải), (từ lóng) cháo đặc, -
Burgundy
/ 'bə:gəndi /, Danh từ: rượu vang đỏ buôcgônhơ, màu đỏ tía, -
Burgy
Địa chất: bột than, bụi than, cám than, -
Burial
/ 'beriəl /, Danh từ: việc chôn cất, việc mai táng, Từ đồng nghĩa:... -
Burial-ground
Danh từ: nghĩa trang, nghĩa địa, -
Burial-mound
Danh từ: nấm mồ, -
Burial-service
Danh từ: lễ mai táng, -
Burial Ground
nơi chôn chất thải, nơi để chôn vùi các chất thải phóng xạ, dùng đất hoặc nước làm lá chắn che đậy. -
Burial mount
ngôi mộ cổ, gò mộ, -
Burial vault
hầm mộ (trong thư viện),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.