- Từ điển Anh - Việt
Break in
Mục lục |
Kỹ thuật chung
làm bề
làm bể
làm cho vừa vặn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- barge in , breach , break and enter , burglarize , burgle , burst in , butt in * , interfere , interject , interrupt , intervene , invade , meddle , raid , rob , steal , trespass , accustom , condition , educate , gentle , get used to , habituate , initiate , instruct , prepare , tame , break
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Break in on a transmission (Q code)
ngưng truyền mã q, dừng truyền mã q, -
Break in service
sự gián đoạn phục vụ, -
Break in slope
nơi đổi dốc, -
Break in the clouds
Thành Ngữ:, break in the clouds, tia hy v?ng -
Break in the succession
gián đoạn địa tầng, -
Break in to pages
ngắt thành trang, -
Break instruction
lệnh ngắt, -
Break jack
lỗ cắm nghỉ, jắc nghỉ, giá cắt, -
Break joint
khe nứt rạn vỡ, -
Break key
phím ngắt, -
Break lathe
máy tiện băng lõm, -
Break line
dòng cuối, dòng ngắt, đường đứt, đường gãy đường đứt, -
Break load
tải trọng hãm, -
Break mode
cách tạm dừng, điểm tạm dừng, -
Break of contract
sự cắt hợp đồng, sự hủy hợp đồng, -
Break of day
Thành Ngữ:, break of day, bình minh, r?ng dông -
Break of slope
gãy khúc của sườn, -
Break of the current
ngắt dòng điện, -
Break of the record
sự phá kỷ lục, -
Break off
gãy rời ra, Toán & tin: ngắt đột ngột, Kỹ thuật chung: ngắt,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.