- Từ điển Anh - Việt
Chaplet
Nghe phát âmMục lục |
/´tʃæplit/
Thông dụng
Danh từ
Vòng hoa đội đầu
Chuỗi hạt, tràng hạt
Chuỗi trứng cóc
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
băng gầu
Điện
chuỗi cườm (cách điện)
Kỹ thuật chung
guồng gàu
guồng gàu (truyền động)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Xem thêm các từ khác
-
Chaplet crown
trang trí hình giọt nước, -
Chapleted
/ ´tʃæplitid /, -
Chapman
/ ´tʃæpmən /, Danh từ: người bán hàng rong, Từ đồng nghĩa: noun,... -
Chapman-Enskog method
phương pháp chapman-enskog, -
Chapman-Jouget points
điểm chapman-jouget, -
Chapman layer
lớp chapman, -
Chapped
nứt , nẻ, -
Chappie
/ ´tʃæpi /, Danh từ: (thông tục) công tử bột ( (cũng) chappy), -
Chapping
, -
Chappy
Danh từ: Tính từ: nứt nẻ, nẻ, -
Chaps
Danh từ số nhiều: (viết tắt) của chaparajos, khẽ nứt, khe, vết rạn, -
Chapter
/ 't∫æptə(r) /, Danh từ: chương (sách), Đề tài, vấn đề, (tôn giáo) tăng hội, Cấu... -
Chapter cues
sự gài vào chương, tín hiệu chương, -
Chapter of accidents
Thành Ngữ:, chapter of accidents, accident -
Chapter opening
mở chương, -
Chapter search
sự tìm kiếm chương, -
Chapter stop
lệnh ngừng chương, sự ngừng chương, -
Chapter titletribute (s)
thuộc tính kí tự, -
Chapterhouse
nhà (qùy) cầu nguyện, -
Chaptrel
đầu cột kiểu gô-tic (dùng làm trụ vòm),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.