- Từ điển Anh - Việt
Conservator
Nghe phát âmMục lục |
/ˈkɒnsərˌveɪtər, kənˈsɜrvə-/
Thông dụng
Danh từ
Người giữ gìn, người bảo vệ, người bảo quản
Chuyên viên bảo quản
Chuyên ngành
Điện lạnh
bình dầu phụ
Điện
bình (chứa) dầu phụ
thùng (bình) dầu phụ
Kinh tế
người bảo hộ
người bảo quản
người giám hộ (pháp định)
người giữ gìn
tủ bảo quản
ủy viên quản lý (sông...)
viên giám sát (phúc lợi công cộng)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Conservatorium
/ kən¸sə:və´tɔ:riəm /, Kỹ thuật chung: nhạc viện, -
Conservators of the peace
những người bảo vệ an ninh, -
Conservatory
/ kən´sə:vətri /, Danh từ: nhà kính trồng cây, (như) conservatoire, Xây dựng:... -
Conserve
/ kәn'sз:v /, Danh từ, thường ở số nhiều: mứt, mứt quả, Ngoại động... -
Conserved blood
máu bảo quản, -
Conserving
cất giữ, lưu trữ, -
Conserving agent
chất bảo quản, -
Consider
/ kən´sidə /, Động từ: cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ, Để ý đến, quan tâm đến, lưu ý... -
Considerable
/ kən'sidərəbl /, Tính từ: Đáng kể, to tát, lớn lao, có vai vế, có thế lực quan trọng (người),... -
Considerable amount
số lượng đáng kể, -
Considerably
/ kən'sidərəbly /, Phó từ: Đáng kể, lớn lao, nhiều, it's considerably colder this morning, sáng nay rét... -
Considerate
/ kən´sidərit /, Tính từ: Ân cần, chu đáo, hay quan tâm tới người khác, (từ cổ,nghĩa cổ) cẩn... -
Considerately
/ kən'sidəritli /, Phó từ: thận trọng, chu đáo, y tứ, -
Considerateness
/ kən´sidərətnis /, phó từ, thận trọng, chu đáo, y tứ, -
Consideration
/ kənsidə'reiʃn /, Danh từ: sự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ, sự để ý,... -
Consideration (vs)
sự cân nhắc, sự xem xét,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.