- Từ điển Anh - Việt
Coulisse
Nghe phát âmMục lục |
/ku:´li:s/
Thông dụng
Danh từ
(sân khấu) hậu trường
(kỹ thuật) rãnh trượt
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
culit
rãnh trượt
Giải thích EN: A section of wood having a notch into which another piece of wood fits or slides. Also, CULLIS.Giải thích VN: Một tấm gỗ có vết khứa hình chữ V trong đo một miếng khác có thể khớp vào hoặc trượt lên.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Couloir
/ ´ku:lwa: /, Danh từ: (địa lý,địa chất) hẻm, -
Coulomb
/ ´ku:lɔm /, Danh từ: (điện học) culông, Xây dựng: culông, đơn vị... -
Coulomb's equation
phương trình culông, -
Coulomb's law
định luật culông, định luật coulomb, định luật coulomb, định luật coulomb, -
Coulomb's theorem
định luật coulomb, định lý coulomb, -
Coulomb's torsion balance
cân xoắn coulomb, -
Coulomb (C)
culông, đơn vị đo điện lượng, culông (c), -
Coulomb attraction
lực hút coulomb, lực hút tĩnh điện, -
Coulomb barrier
rào (thế) coulomb, -
Coulomb energy
năng lượng coulomb, -
Coulomb excitation
kích thích coulomb, coulomb excitation explosion, nổ (do) kích thích coulomb, coulomb excitation law, định luật kích thích coulomb -
Coulomb excitation explosion
nổ (do) kích thích coulomb, -
Coulomb excitation law
định luật kích thích coulomb, -
Coulomb field
trường coulomb, -
Coulomb force
lực coulomb, -
Coulomb friction
ma sát coulomb, sự ma sát khô, -
Coulomb gage
áp kế coulmb, áp kế coulomb, -
Coulomb gauge
áp kế coulmb, -
Coulomb interactions
tương tác tĩnh điện, tương tác coulomb, -
Coulomb potential
thế coulomb,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.