- Từ điển Anh - Việt
Notch
Nghe phát âm/nɒtʃ/
Thông dụng
Danh từ
Vết khía hình V
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hẽm núi, khe núi
(thông tục) mức, mức độ
Ngoại động từ
Khắc khía hình V
Đánh dấu để ghi nhớ (tiền nợ, công điểm...)
Chuyên ngành
May mặc
Dấu bấm
Cơ - Điện tử
Rãnh, ngấn, rãnh chữ V, (v) cắt rãnh, cắt ngấn,cắt khấc
Cơ khí & công trình
cái khuyết
Toán & tin
dấu chữ V // đánh dấu
Xây dựng
cái đánh rạc
đánh rạch
đẽo khắc
sự đánh rạc
sự vạch khấc
Y học
khuyết, lõm
Đo lường & điều khiển
lỗ do nước
Kỹ thuật chung
khấc
khía
- chevron notch
- vết khía dích dắc
- fatigue notch sensitivity
- độ nhạy vết khía mỏi
- notch angle
- góc khía
- notch bending test
- phép thử uốn khía
- notch effect
- hiệu ứng rãnh khía
- notch impact test
- sự thử va đập khía
- notch sensitivity
- tính nhạy vết khía
- notch toughness
- độ bền khía
- V-shaped notch
- khía hình chữ V
- write protect notch
- khía chống ghi
- write-protect notch
- khía bảo vệ chống ghi
nấc
ngấn khấc
dấu
dấu vạch
lõm hố
giao hội
hào
hào nước
hẻm núi
sự cắt
rạch dấu
rãnh
rãnh cắt
rãnh nứơc
rìa
sự rạch
sự vạch dấu
vạch
vạch dấu
vết cắt
vết đục
vết khấc
vết khắc
vết khía
- chevron notch
- vết khía dích dắc
- fatigue notch sensitivity
- độ nhạy vết khía mỏi
- notch sensitivity
- tính nhạy vết khía
vết khía/cắt hình chữ V
Giải thích EN: An angular cut or indentation; specific uses include: a geometric (usuallyV-shaped) indentation or cut in the border or surface of an object.
Giải thích VN: Một vết cắt góc hay lõm vào, sử dụng trong các trường hợp: vết lõm hình học (thường hình chữ V) hay vết cắt trên cạnh hay trên bề mặt của một vật.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- cleft , cut , gap , gash , groove , incision , indent , indenture , mark , mill , nick , nock , rabbet , rut , score , scratch , degree , grade , rung , stage , step , level , peg , point
verb
- chisel , cleave , crenelate , crimp , cut , dent , gash , incise , jag , mark , mill , nick , scallop , score , scratch , post , tally , crenellate , degree , dint , groove , incision , indent , indentation , jab , level , pass , record , scotch , serrate , step , undercut
Từ trái nghĩa
verb
Xem thêm các từ khác
-
Notch action
ảnh hưởng vết cắt, -
Notch angle
góc khía, -
Notch antenna
ăng ten khe, -
Notch bar test
thử mẫu có rãnh khía, -
Notch bending test
phép thử uốn khía, thử nghiệm uốn mẫu có rãnh khía, -
Notch brittleness
tính dòn va đập, -
Notch effect
hiệu ứng rãnh khía, hiệu quả của rãnh cắt, ảnh hưởng rãnh cắt, ảnh hưởng do rãnh cắt, ảnh hưởng vết cắt, -
Notch fall
thác nước kiểu đập tràn, cột nước đập tràn, bậc nước khe răng lược, -
Notch filter
bộ lọc cắt đột ngột, bộ lọc khấc bỏ dải, -
Notch gaging
sự đo kiểm vết khắc, -
Notch gauging
sự đo kiểm vết khắc, -
Notch gun
súng bịt lỗ, -
Notch impact test
sự thử va đập khía, -
Notch joint
khớp có khấc, -
Notch of ligamentum teres
khuyết dây chằng tròn, -
Notch of sight
rãnh thước ngắm, -
Notch sensitivity
tính nhạy vết khía, -
Notch shock test
thử va đập mẫu có rãnh khía, -
Notch toughness
độ bền khía, độ dai va chạm, độ dai va chạm, -
Notch wheel
bánh cóc, Danh từ: (kỹ thuật) bánh cốc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.