- Từ điển Anh - Việt
Decaying
Nghe phát âmMục lục |
/di'keiɳ/
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
sự phân rã
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- crumbling , spoiling , decomposing , breaking down , breaking up , wasting away , deteriorating , rusting , oxidizing , eroding , wearing away , disintegrating , collapsing , falling to pieces , bedraggled , broken-down , decrepit , dilapidated , dingy , down-at-heel , faded , mangy , rundown , scrubby , scruffy , seedy , shoddy , sleazy , tattered , tatty , threadbare , carious , corrupt , decadent , mouldering , putrefying , rotting
Từ trái nghĩa
adjective
Xem thêm các từ khác
-
Decaying particle
hạt phân rã, -
Decaying wave
sóng phân rã, sóng tắt dần, -
Decayparticle
hạt phân rã, -
Decca Navigator system-DN
hệ thống đạo hàng decca, -
Decca chain
chuỗi decca, -
Deccision
Toán & tin: quyết định, statistic (al) deccision, (thống kê ) quyết định thống kê, terminal deccision,... -
Decease
/ di'si:s /, Danh từ: sự chết, sự qua đời, Nội động từ: chết,... -
Deceased
/ di´si:st /, Tính từ: Đã chết, đã mất, đã qua đời, Danh từ: (... -
Deceased payee
người hưởng đã chết, người tưởng đã chết, -
Decedent
/ di´si:dənt /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) người đã chết, -
Decedent's estate
di sản của người chết, -
Deceit
/ di´si:t /, Danh từ: sự lừa dối, sự đánh lừa, sự lừa đảo, sự lừa gạt, bề ngoài giả... -
Deceitful
/ di´si:tful /, Tính từ: dối trá, lừa dối; lừa lọc, lừa đảo, lừa gạt, Từ... -
Deceitful advertising
sự quảng cáo lừa dối, -
Deceitfully
Phó từ: dối trá, gian xảo, -
Deceitfulness
/ di´si:tfulnis /, danh từ, sự dối trá, sự lừa dối; sự lừa lọc, sự lừa đảo, sự lừa gạt, Từ... -
Deceivable
/ di´si:vəbl /, tính từ, dễ bị lừa, có thể bị lừa, -
Deceive
/ di'si:v /, Động từ: lừa dối, đánh lừa, lừa đảo, lừa gạt, làm thất vọng, hình...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.