- Từ điển Anh - Việt
Deductive
Nghe phát âmMục lục |
/di´dʌktiv/
Thông dụng
Tính từ
Suy diễn
Chuyên ngành
Toán & tin
(toán logic ) suy diễn
Kỹ thuật chung
suy diễn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Deductive method
phương pháp suy diễn, phương pháp diễn dịch, -
Deductive theory
lý thuyết suy diễn, -
Deductively
Phó từ: theo suy diễn, theo suy luận, -
Dedust
khử bụi, -
Deduster
/ di:´dʌstə /, Hóa học & vật liệu: tách bụi, Kỹ thuật chung:... -
Dedusting
sự khử bụi, Địa chất: sự khử bụi, sự làm sạch bụi, -
Dedusting unit
máy khử bụi, -
Dee
/ di: /, Danh từ: chữ d, (kỹ thuật) vòng hình d, -
Deed
Danh từ: việc làm, hành động, hành vi, kỳ công, chiến công, thành tích lớn, (pháp lý) văn bản,... -
Deed-poll
/ ´di:d¸poul /, danh từ, (pháp luật) hành động đơn phương, -
Deed (of contract)
giấy nhận thầu, -
Deed (of sale)
hợp đồng bán, -
Deed box
hộp khế ước, hộp văn kiện, -
Deed of accident
biên bản (về) tai nạn, -
Deed of arrangement
chứng thư chuyển nhượng, chứng thư giàn xếp nợ, chứng thư thu xếp nợ nần, -
Deed of assignment
chứng thư chuyển nhượng, -
Deed of bargain and sale
giấy bán, -
Deed of contract
giấy nhận thầu, -
Deed of conveyance
giấy chuyển nhượng, giấy chuyển nhượng quyền sở hữu, giấy chuyển quyền sở hữu, giấy sang tên, -
Deed of covenant
tờ cam kết, tờ giao kèo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.