- Từ điển Anh - Việt
Deflagration
Nghe phát âmMục lục |
/¸deflə´greiʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự bùng cháy, sự bốc cháy
Sự nổ bùng
Chuyên ngành
Y học
sự bùng cháy
Kỹ thuật chung
bùng cháy
- deflagration wave
- sóng bùng cháy
sự bùng nổ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Deflagration wave
sóng bùng cháy, -
Deflagrator
Danh từ: máy làm bùng cháy, máy phát hỏa, -
Deflashing
làm nguội, -
Deflate
/ di´fleit /, Ngoại động từ: tháo hơi, xả hơi; làm xì hơi, làm xẹp, (tài chính) giải lạm phát,... -
Deflate price (to...)
giảm giá, -
Deflate the currency (to...)
giảm phát (lưu thông) tiền tệ, -
Deflated
bị xẹp (lốp), Từ đồng nghĩa: adjective, burst , contracted , drained , empty , exhausted , kaput , punctured... -
Deflated tyre
lốp xẹp, -
Deflating index
chỉ số giảm phát, -
Deflation
/ di´fleiʃən /, Danh từ: sự tháo hơi ra, sự xẹp hơi, (tài chính) sự giải lạm phát, sự giảm... -
Deflation hole
lỗ thổi mòn, -
Deflation lake
hồ thổi mòn, -
Deflation of currency
giảm phát tiền tệ, -
Deflation policy
chính sách giảm phát, -
Deflationary
/ di´fleiʃənəri /, tính từ, giải lạm phát, làm giảm phát, deflationary policies, chính sách giải lạm phát, chính sách kiềm chế... -
Deflationary gap
độ chệnh lệch giảm phát, -
Deflationary policy
chính sách giảm phát, -
Deflationary pressures
những áp lực giảm phát, -
Deflationary tendency
xu thế giảm phát,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.