- Từ điển Anh - Việt
Deleterious
Nghe phát âmMục lục |
/¸deli´tiəriəs/
Thông dụng
Tính từ
Có hại, độc
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
chứa tạp chất
Y học
độc, có hại
Kỹ thuật chung
có hạt
độc
hại (hơi)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- bad , destroying , destructive , detrimental , hurtful , injurious , mischievous , nocent , nocuous , pernicious , prejudicial , prejudicious , ruining , ruinous , evil , ill , damaging , harmful , noxious
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Deleterious impurity
tạp chất có hại, -
Deleteriousness
/ ¸deli´tiəriəsnis /, -
Deleting
sự hủy, sự xóa, -
Deleting capable file
tệp có khả năng xóa, -
Deleting document
bỏ tài liệu đi, -
Deleting text
bỏ chữ đi, -
Deletion
/ di´li:ʃən /, Danh từ: sự gạch đi, sự xoá đi, sự bỏ đi, Toán &... -
Deletion (vs)
sự xóa đi, sự bỏ đi, -
Deletion heterozygote
dị hợp tử đoạn khuyết, -
Deletion mark
dấu bỏ, dấu xóa, -
Deletion operator
tóan tử xóa, -
Deletion record
bản ghi xóa, bản xóa, mẫu xóa, ghi bỏ, -
Deletion syndrome
hội chứng mất đoạn (thể nhiễm sắc), -
Deletionheterozygote
dị hợp tử đoạnkhuyết, -
Deletionsyndrome
hội chứng mất đoạn (thể nhiễm sắc), -
Delf
/ delf /, Danh từ: Đồ gốm đenfơ (sản xuất tại hà-lan), delft, Kỹ thuật... -
Delft
/ delft /, -
Delhi boll
nhọt delhi, -
Delhiboll
nhọt delhi.,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.