- Từ điển Anh - Việt
Pernicious
Nghe phát âmMục lục |
/pə:´niʃəs/
Thông dụng
Tính từ
Độc, nguy hại
Chuyên ngành
Y học
ác tính
- pernicious anaemia
- thiếu máu ác tính
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- baleful , damaging , dangerous , deadly , deleterious , destructive , detrimental , devastating , evil , fatal , harmful , iniquitous , injurious , killing , lethal , maleficent , malevolent , malicious , malign , malignant , miasmatic , miasmic , mortal , nefarious , noisome , noxious , offensive , pestiferous , pestilent , pestilential , poisonous , prejudicial , ruinous , sinister , toxic , venomous , virulent , wicked , baneful , hurtful , vicious
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pernicious anaemia
Danh từ: (y học) bệnh thiếu máu ác tính, thiếu máu ác tính, -
Pernicious anemia
thiếu máu ác tính, -
Pernicious leukopenia
(chứng) mất hạt bạch cầu hạt, -
Pernicious malaria
sốt rét ác tính, -
Pernicious trend
tiênlượng xấu, -
Pernicious vomiting
nôn ác tính, -
Perniciousanaemia
thíếu máu ác tính, -
Perniciousanemia
thiếu máu ác tính, -
Perniciously
Phó từ: Độc, nguy hại, -
Perniciousness
/ pə:´niʃəsnis /, danh từ, tính độc hại, tính nguy hại, -
Pernickety
/ pə:´nikiti /, Tính từ: (thông tục) khó tính, tỉ mỉ; hay quan trọng hoá, khó khăn, tế nhị (vấn... -
Pernio
Danh từ: cước, viêm da ẩm lạnh, -
Perniosis
bệnh viêm da ẩm lạnh, -
Pernoctation
/ ¸pə:nɔk´teiʃən /, danh từ, sự thức suốt đêm, -
Pernorate
Nội động từ: kết luận bài diễn văn, nói dài dòng văn tự, -
Pernoration
Danh từ: Đoạn kết của bài diễn văn, -
Pero-olfactorius
lớp ngoài hành khứu, -
Peroba
gỗ peroba, -
Perocephalus
thai nhi dị dạng đầu, -
Perochirus
thai nhi dị dạng bàn tay,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.