- Từ điển Anh - Việt
Dell
Nghe phát âmMục lục |
/del/
Thông dụng
Danh từ
Thung lũng nhỏ (có cây cối)
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
thung lũng nhỏ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dell Advanced SCSI Host (DASH)
máy chủ scsi tiên tiến dell, -
Delle
diện sáng (củahồng cầu nhuộm), -
Delling
(sự) lõm, -
Delmonico steak
bít tết thịt bò, -
Delomorphic
có dạng xác định, có giới hạn xác định, -
Delomorphous
có dạng xác định, có giới hạn xác định, -
Delomorphous cell
tế bào viền, -
Delorenzite
đelorenzit, -
Delouse
/ di´laus /, Ngoại động từ: bắt rận, bắt chấy (cho ai); khử rận (một nơi nào), (nghĩa bóng)... -
Delousing
(sự) diệt chấy rận, -
Delpech abscess
áp xedelpech, -
Delpechabscess
áp xe delpech, -
Delphi
/ de'lfai /, ngôn ngữ delphi, -
Delphi Compiled Unit (DCU)
khối biên dịch delphi, -
Delphi detector
bộ dò delphi, -
Delphi method
phương pháp dự trắc delphi, -
Delphian
/ ´delfiən /, tính từ, (thuộc) Đen-phi (một thành phố ở hy-lạp xưa, nơi a-pô-lô đã nói những lời sấm nổi tiếng), (nghĩa... -
Delphinine
/ ´delfinain /, Hóa học & vật liệu: đenphinin, -
Delphinium
/ del´finiəm /, Danh từ: (thực vật học) cây la lết, cây phi yến,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.