- Từ điển Anh - Việt
Delphi method
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Delphian
/ ´delfiən /, tính từ, (thuộc) Đen-phi (một thành phố ở hy-lạp xưa, nơi a-pô-lô đã nói những lời sấm nổi tiếng), (nghĩa... -
Delphinine
/ ´delfinain /, Hóa học & vật liệu: đenphinin, -
Delphinium
/ del´finiəm /, Danh từ: (thực vật học) cây la lết, cây phi yến, -
Delphinium consolida
cây phi yến, cây hoala lét, -
Delphinium elatum
cây phi yến cao, cây hoa la lét cao, -
Delphlegmation
Địa chất: sự cất phân đoạn, sự ngưng tụ hồi lưu, -
Delrin
delrin, -
Delta
/ 'deltə /, Danh từ: Đenta (chữ cái hy-lạp), (vật lý) Đenta, (địa lý,địa chất) vùng châu thổ,... -
Delta-Y transformation
sự chuyển đổi pi-t, -
Delta-connected
đấu (dây điện) kiểu tam giác, -
Delta-delta
tam giác-tam giác, -
Delta-matched antenna
ăng ten tam giác, -
Delta-star
tam giác-sao, delta star connection, sự cân đối tam giác-sao, delta-star connected, được đấu tam giác-sao, delta-star connected, mạch... -
Delta-star connected
được đấu tam giác-sao, mạch đấu tam giác-sao, -
Delta-winged aircraft
máy bay cánh tam giác, -
Delta E effect
hiệu ứng e đenta, -
Delta Modulation (DM)
điều chế delta, sự điều biến đenta, -
Delta Modulation using Phase Shift Keying (DMPSK)
điều chế delta sử dụng khóa di pha, -
Delta Sigma Modulating ADC (DSMADC)
adc điều chế sigma delta,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.