- Từ điển Anh - Việt
Dormice
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Số nhiều của dormouse
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dormient
Tính từ: Đang ngủ, -
Dormitive
Tính từ: làm người ta ngủ, Danh từ: thuốc ngủ, -
Dormitory
/ ´dɔ:mitri /, Danh từ: kí túc xá, nhà ở tập thể (của học sinh đại học...), khu nhà ở ngoại... -
Dormitory (house)
nhà ngủ, -
Dormitory area
khu vực nhà ở, khu nhà ở, -
Dormitory town
Thành Ngữ: thành phố trọ, dormitory town, thành phố mà dân ở đó phải đi làm việc ở nơi khác -
Dormoron
người u mê, -
Dormouse
/ ´dɔ:¸maus /, Danh từ, số nhiều .dormice: (động vật học) chuột sóc, -
Dorms
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) (từ lóng) như dormitory, -
Doromania
ám ảnh tặng quà, -
Dorothy bag
Danh từ: túi đeo ở cổ tay của phụ nữ, -
Dorp
Danh từ: làng nam phi, -
Dorr classifier
máy phân loại dorr, Địa chất: máy phân loại kiểu thanh răng, máy phân loại dorr, -
Dorr thickener
Địa chất: máy cô đặc dorr, -
Dors-
(dorsi- , dorso-) prefix. chỉ 1 .lưng 2. thu, -
Dorsai recumbent position
tư thế nằm chân dạng, -
Dorsairecumbent position
tư thế nằm chân dạng, -
Dorsal
/ dɔ:sl /, Tính từ: (giải phẫu) (thuộc) lưng; ở lưng, ở mặt lưng, hình sống lưng, Y... -
Dorsal artery of nose
động mạch sống mũi, -
Dorsal artery of penis
động mạch mu dương vật,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.