- Từ điển Anh - Việt
Earth-bound
Nghe phát âmMục lục |
/'ə:θbaund/
Thông dụng
Tính từ
Bị giới hạn bởi đất, có đất bao quanh
Hướng về phía đất; đi về phía đất
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Earth-bred
/ 'ə:θbred /, Tính từ: ty tiện, -
Earth-chestnut
/ 'ə:θ∫esnʌt /, Danh từ: cây lạc, -
Earth-closet
/ 'ə:θ,klɔzit /, Danh từ: nhà xí lấy đất phủ lên phân, -
Earth-created
/ 'ə:θkri,eitid /, Tính từ: sinh ra từ đất; do đất tạo nên, -
Earth-fall
/ 'ə:θ,fɔ:l /, danh từ, sự đất đá sụt lở; việc núi lở, -
Earth-fast
/ 'ə:θ,fa:st /, Tính từ: gắn bó với mặt đất, -
Earth-fault current
dòng điện chạm đất, -
Earth-fault protection
bảo vệ chống chạm đất, -
Earth-fed
/ 'ə:θfed /, Tính từ: ty tiện, -
Earth-fill cofferdam
đê quai đắp bằng đất, -
Earth-fill dam
đập đất, -
Earth-flax
/ 'ə:θflæks /, Danh từ: (khoáng chất) amiăng, thạch miên, -
Earth-free
/ ´ə:θ¸fri: /, Điện: không tiếp đất, Kỹ thuật chung: không nối... -
Earth-house
/ 'ə:θhaus /, Danh từ: nhà ở dưới đất, -
Earth-light
/ 'ə:θlait /, như earth-shine, -
Earth-movement
/ 'ə:θmu:vmənt /, Danh từ: sự chấn động của vỏ trái đất, -
Earth-moving equipment
thiết bị chuyển đất, -
Earth-net
mạng trái đất, -
Earth-nut
/ 'ə:θnʌt /, danh từ (thực vật học), nấm cục, nấm tơruyp, lạc; cây lạc, earth-nut oil, dầu lạc -
Earth-nut oil
dầu lạc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.