- Từ điển Anh - Việt
Ejective
Nghe phát âmMục lục |
/i´dʒektiv/
Thông dụng
Tính từ
Để tống ra, để đuổi ra
(tâm lý học) (thuộc) điều suy ra, (thuộc) điều suy luận
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ejectment
Danh từ: (pháp lý) sự đuổi ra (khỏi một mảnh đất, khỏi nhà...), Từ... -
Ejector
/ i´dʒektə /, Danh từ: người tống ra, người đuổi ra, (kỹ thuật) bơm phụt, Toán... -
Ejector(air) pump
máy bơm phun, máy bơm phụt, -
Ejector-type trim exhaust system
hệ thống xả gọn kiểu ống phun, -
Ejector (sir) pump
bơm tia, -
Ejector air pump
máy bơm tia, -
Ejector button
nút đẩy ra, -
Ejector condenser
bình ngưng dạng ejectơ, bình ngưng dạng phun, bình ngưng dạng phun [ejjectơ], -
Ejector control
sự điều khiển bộ đẩy, điều khiển bộ phóng, -
Ejector cooler
máy lạnh kiểu ejectơ, máy lạnh ejectơ, máy lạnh kiểu phun, -
Ejector cycle refrigeration
làm lạnh bằng chu trình ejectơ, -
Ejector die
khuôn bật, khuôn kiểu đẩy ra, -
Ejector key
khóa đẩy, khóa dịch chuyển, -
Ejector nozzle
mũi phun, vòi bơm phụt, mũi ejectơ, vòi phun, -
Ejector performance
năng suất ejectơ, năng suất phun, -
Ejector pin
chốt đẩy, -
Ejector plate
tấm đẩy ra, -
Ejector pump
bơm tia, bơm phun, bơm phụt, máy bơm tia, -
Ejector refrigerating machine
hệ (thống) lạnh ejectơ, máy lạnh ejectơ, máy lạnh kiểu phun, -
Ejector refrigerating plant
hệ (thống) lạnh ejectơ, máy lạnh ejectơ, máy lạnh kiểu phun,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.