- Từ điển Anh - Việt
Ejector refrigerating plant
Nghe phát âmMục lục |
Kỹ thuật chung
hệ (thống) lạnh ejectơ
máy lạnh ejectơ
máy lạnh kiểu phun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ejector refrigerating system
hệ (thống) lạnh ejectơ, máy lạnh ejectơ, máy lạnh kiểu phun, -
Ejector seat
thành ngữ, ejector seat, ghế có thể bật ra cho phi công nhảy dù khi nguy cấp -
Ejector sleeve
ống lồng đẩy ra, ống lót đẩy ra, -
Ejusdem generis
nguyên tắc cùng loại, -
Ekacesium
ekaxesi, franxi, -
Ekaiodine
ekaiođi, -
Ekatantalum
ekatantali, -
Ekdemite
ecđemit, -
Eke
/ i:k /, Ngoại động từ: ( + out) thêm vào; bổ khuyết, Phó từ: (từ... -
Eked
, -
Eking
Danh từ: sự bổ sung, sự thêm vào, sự kéo dài, -
Ekistics
/ i´kistiks /, danh từ, khoa học về cách định cư và sự diễn biến của con người, -
Ekka
Danh từ ( Anh-ấn): xe một ngựa, xe bò, -
Ekki
gỗ ekki, -
Ekman layer
lớp giới hạn ekman, tầng giới hạn ekman, -
Ekonal
ekonan, -
El
/ el /, danh từ, (như) ell, (từ mỹ,nghĩa mỹ) (viết tắt) của elevated railroad đường sắt đôn cao, -
El Salvador
xan-va-đo, diện tích:21,040 sq km, thủ đô: san salvador, tôn giáo:, dân tộc:, quốc huy:, quốc kỳ:, -
El dorado
Danh từ: ( el dorado) xứ en-đô-ra-đô (xứ tưởng tượng có nhiều vàng), -
El tor vibrio
phẩy khuẩnel tor,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.