- Từ điển Anh - Việt
Entomb
Nghe phát âmMục lục |
/in´tu:m/
Thông dụng
Ngoại động từ
Tống táng, chôn vùi ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
Là mồ chôn
- this battlefield entombed numberless invaders
- chiến trường này từng là mồ chôn vô số kẻ xâm lược
hình thái từ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- embalm , ensepulcher , enshrine , hold last rites for , hold services for , inhume , inter , inurn , lay to rest * , put six feet under , sepulcher , sepulture , tomb , lay , bury , confine , cover
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Entombed
vùi, chôn, -
Entombment
Danh từ: sự chôn cất, sự tống táng, Từ đồng nghĩa: noun, interment... -
Entomic
/ en´tɔmik /, tính từ, (động vật học) (thuộc) sâu bọ, -
Entomochoric
Tính từ: (thực vật) phát tán nhờ côn trùng, -
Entomochory
Danh từ: tính phát tán nhờ côn trùng, -
Entomofauna
Danh từ: khu hệ côn trùng, -
Entomogamous
Tính từ: thụ phấn nhờ côn trùng, -
Entomogamy
Danh từ: sự thụ phấn nhờ côn trùng, -
Entomogenous
do côntrùng sống trong côn trùng, -
Entomological
/ ¸entəmə´lɔdʒikl /, tính từ, (động vật học) (thuộc) sâu bọ, -
Entomologist
/ ¸entə´mɔlədʒist /, danh từ, (động vật học) nhà nghiên cứu sâu bọ, nhà côn trùng học, -
Entomologize
/ ¸entə´mɔlə¸dʒaiz /, nội động từ, nghiên cứu về sâu bọ, -
Entomology
/ ¸entə´mɔlədʒi /, Danh từ: (động vật học) khoa nghiên cứu về sâu bọ, côn trùng học,Entomopathogenic nematodes
Y sinh: tuyến trùng ký sinh và gây bệnh cho côn trùng,Entomophagous
/ ¸entə´mɔfəgəs /, Tính từ: (sinh vật học) ăn sâu bọ,Entomophilous
/ ¸entə´mɔfiləs /, Tính từ: (thực vật học) do sâu bọ truyền phấn,Entomophilous flower
hoathụ phấn nhờ côn trùng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.