- Từ điển Anh - Việt
Epithelium
Nghe phát âmMục lục |
/¸epi´θi:ljəm/
Thông dụng
Danh từ
(sinh vật học) biểu mô
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Epithelium anterius corneae
biểu mô trước giác mạc, -
Epithelium corneae
biểu mô trước giác mạc, -
Epithelium ductus semicircularis
biểu mô ống bán khuyên, -
Epithelium of lens
biểu mô thể thủy tinh, -
Epitheliumanterius corneae
biểu mô trước giác mạc, -
Epithelization
biểu mô hoá, -
Epithelize
Ngoại động từ: biến thành biểu mô, -
Epithellogenetic
do tăng sinh biểu mô, -
Epithelloid
dạng biểu mô, -
Epithelloma
ung thư biểu mô, columna epithelloma, ung thư biểu mô trụ, tubular epithelloma, ung thư biểu mô ống -
Epithellomuscular
biểu mô cơ, -
Epithellosis
bệnh biểu mô tăng sinh, -
Epithellum
biểu mô, germinal epithellum, biểu mô mâm, glandular epithellum, biểu mô tuyến, protective epithellum, biểu mô bảo vệ, simple epithellum,... -
Epithem
Danh từ: (sinh học) mô thông nước; mô tiết, (y học) thuốc dán, -
Epithermal
/ ¸epi´θə:məl /, Điện lạnh: trên nhiệt, epithermal absorption, hấp thụ trên nhiệt -
Epithermal absorption
hấp thụ trên (tới) hạn, hấp thụ trên nhiệt, -
Epithermal energy
năng lượng trên nhiệt, -
Epithermal vein
mạch nhiệt dịch nông, -
Epithesis
(thủ thuật) chỉnh hình biến dạng chi, -
Epithet
/ ˈɛpəˌθɛt /, Danh từ: (ngôn ngữ học) tính ngữ, tên gọi có ý nghĩa (đặt cho người nào đó,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.