- Từ điển Anh - Việt
Equilateral
Nghe phát âmMục lục |
/¸i:kwi´lætərəl/
Thông dụng
Tính từ
(toán học) đều cạnh
Danh từ (toán học)
Hình đều cạnh
Cạnh đều (với cạnh khác)
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
(adj) đều (cạnh), cân
Toán & tin
đều (có cạnh bằng nhau)
Xây dựng
đều cạnh
- equilateral arch
- cuốn đều cạnh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Equilateral arch
cuốn đều cạnh, -
Equilateral cone
mặt nón đều, -
Equilateral hemianopia
bán manh cùng bên, -
Equilateral hyperbola
hipebon đều, hipebon vuông, -
Equilateral roof
mái tam giác đều, -
Equilateral triangle
tam giác đều, tam giác đều, -
Equilateral triangular
tam giác đều, -
Equilateral turnout
ghi kép đối xứng, -
Equilibrant
/ i´kwilibrənt /, Danh từ: lực làm cân bằng, Kỹ thuật chung: lực... -
Equilibrant force
lực cân bằng, lực cân bằng, -
Equilibrate
/ i´kwili¸breit /, Ngoại động từ: làm cân bằng, cân bằng, Nội động... -
Equilibrated
cân bằng, -
Equilibration
/ ¸i:kwilai´breiʃən /, Danh từ: sự làm cân bằng, sự cân bằng, sự làm đối trọng cho nhau,Equilibratory
Tính từ: Để làm đối trọng,Equilibria
số nhiều của equilibrium,Equilibrist
/ i:´kwilibrist /, Danh từ: người làm xiếc trên dây,Equilibrium
/ ¸i:kwi´libriəm /, Danh từ: sự thăng bằng, tính vô tư (trong nhận xét...), Toán...Equilibrium-based inelastic models
mô hình phi đàn hồi dựa trên sự cân bằng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.