- Từ điển Anh - Việt
Ethylene
Nghe phát âmMục lục |
/´eθi¸li:n/
Thông dụng
Danh từ
(hoá học) Etylen
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
CH2CH2
Xây dựng
etilen
Y học
etylen
Điện lạnh
C2H4
- ethylene glycol
- C2H4 (OH) 2
Kỹ thuật chung
eten
etylen (hóa dầu)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ethylene-propylene rubber
cao su etylene-propylen, -
Ethylene Dibromide
etylen dibromua (edb), một hoá chất dùng làm thuốc trừ sâu trong nông nghiệp và trong một số quy trình công nghiệp. cực kỳ... -
Ethylene chloride
clorua etilen, -
Ethylene glycol
c2h4 (oh) 2, etylen glycol, -
Ethylene hydrocarbon
hiđrocacbon có nối đôi, hiđrocacbon etylenci, -
Ethylene propylene rubber
cao su etylen propylen, -
Ethylene series
dãy etylen, -
Ethylene vinyl acetate (EVA)
etylen vinyl axetat, -
Ethylenic
etylen, -
Ethylhexane
c2h5-c6h13, etylhexan, -
Ethylic
Tính từ: (thuộc) etylic, Y học: etylic, -
Ethylism
(chứng) nghiện rượu, -
Ethylize
Ngoại động từ: etyl hoá, -
Ethylmorphine
etyl mocphin, -
Ethylnitrite
etylnitrit, -
Ethylnoradrenaline
etyl noradrenalin, -
Ethyloestrenol
một loại steroid tính chất đồng hóa chữa trị chứng hao mòn protein và xương, -
Ethylphenylephrine
etyl phenylephedrin, -
Ethylsulfuric
etyl sunfuric, -
Ethylsulphuric
etyl sunfuric,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.