- Từ điển Anh - Việt
Feudality
Nghe phát âmMục lục |
/fju:´dæliti/
Thông dụng
Danh từ
Chế độ phong kiến
Thái ấp, đất phong
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Feudalization
/ ¸fju:dəlai´zeiʃən /, danh từ, sự phong kiến hoá, -
Feudalize
/ ´fju:də¸laiz /, ngoại động từ, phong kiến hoá, -
Feudary
Danh từ: chúa đất phong; chư hầu phong kiến, Tính từ: thuộc chúa... -
Feudatory
/ ´fju:dətəri /, Danh từ: chư hầu phong kiến, -
Feuded
, -
Feuding
, -
Feudist
/ ´fju:dist /, Danh từ: người am hiểu chế độ phong kiến, người ở dưới chế độ phong kiến,... -
Feuds
, -
Feuillet
Danh từ: dạ lá sách (của động vật nhai lại), -
Feuilleton
/ ´fu:i¸tɔn /, Danh từ: tiểu phẩm, chuyện đăng tải trên báo, phần của tờ báo để giải trí,... -
Feuilletonism
Danh từ: thể văn tiểu phẩm, -
Feuilletonist
/ ´fuitənist /, danh từ, người viết tiểu phẩm, tiểu thuyết đăng tải, -
Feuilletonistic
Tính từ: thuộc tiểu phẩm; thuộc tiểu thuyết đăng tải, -
Feulgen reaction
phản ứng feulgen, -
Feulgenreaction
phảnứng feulgen, -
Feussner potentiometer
điện thế kế feusser, hiệu thế kế feussner, -
Fever
/ 'fi:və /, Danh từ: cơn sốt, bệnh sốt, sự xúc động, sự bồn chồn, Ngoại... -
Fever pitch
danh từ, tình trạng kích thích cao độ, -
Fever therapy
liệu pháp gây sốt, -
Fever trap
Danh từ: nơi dễ gây bệnh sốt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.