- Từ điển Anh - Việt
Filled
Nghe phát âmMục lục |
/fild/
liên quan
Hóa học & vật liệu
đầy
Xây dựng
được lấp đầy
được đổ ngập
được làm đầy
được rót ngập
Kỹ thuật chung
được thêm vào
rải đầy
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- permeated , replete , brimming , full , congested , engorged , glutted , gorged , gravid , overcrowded , sated , satiated
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Filled-system thermometer
nhiệt kế áp suất đầy, -
Filled-up
đắp đầy, vun đống, đắp, đổ, đổ đầy, -
Filled-up ground
bãi đất lấp, đất đắp, đất đắp, -
Filled-up soil
đất đổ, đất đắp, -
Filled band
dải đầy, -
Filled cavity
hốc đầy, -
Filled cheese
fomat có chất độn, -
Filled column
cột ống nhồi bê tông, -
Filled earth cofferdam
đê quai đắp đất, -
Filled ground
đất đắp, đất đắp, -
Filled joint
mối nối được nhồi kín, -
Filled joint bricklaying
khối xây chèn gạch, -
Filled level
mức điền đầy, -
Filled or partially filled gird
hệ mạng dầm lấp đầy một phần hoặc toàn phần, -
Filled pile column
cột ống nhồi, -
Filled pipe column
cột ống nhồi bê tông, cọc ống đổ đầy bê tông, -
Filled polymer
polime cốt liệu, -
Filled soil
đất đắp, đất lấp, -
Filled to capacity
Thành Ngữ:, filled to capacity, đầy ắp -
Filler
/ ´filə /, Danh từ: người làm đầy; cái để làm đầy, cái để nhồi đầy, thuốc lá ruột (ở...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.