- Từ điển Anh - Việt
Engorge
Nghe phát âmMục lục |
/in´gɔ:dʒ/
Thông dụng
Ngoại động từ
Ăn ngấu nghiến, ngốn
( động tính từ quá khứ) bị nhồi nhét
( động tính từ quá khứ) (y học) ứ máu
hình thái từ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- bolt , down , englut , gobble , guzzle , ingurgitate , swill , wolf , cloy , glut , gorge , pall , sate , surfeit
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Engorged
ứ căng, -
Engorgement
/ in´gɔ:dʒmənt /, danh từ, sự ăn ngấu nghiến, sự ngốn, sự nhồi nhét, sự tọng, (y học) sự ứ máu, Từ... -
Engoube
Danh từ: men sành, men sành, -
Engraft
/ in'grα:ft /, Ngoại động từ: (thực vật học); (y học) ghép (cây, da...), ghép vào, lồng vào,... -
Engrafted river
sông ghép, -
Engraftment
/ in´gra:ftmənt /, -
Engrail
/ in´greil /, Ngoại động từ: làm khía răng cưa (gờ đồng tiền...) -
Engrain
/ in´grein /, Ngoại động từ: nhuộm thắm (vải...), làm (thuốc nhuộm) thấm sâu vào vải, (nghĩa... -
Engrained
Tính từ: Ăn sâu, thâm căn cố đế, an engrained habit, một thói quen ăn sâu -
Engram
/ ´engræm /, Kỹ thuật chung: vết tích, -
Engraphia
(sự) tồn lưu dấu vết, -
Engrave
/ in'greiv /, Ngoại động từ: khắc, trổ, chạm, (nghĩa bóng) in sâu, khắc sâu (vào óc...),Engraved
,Engraved glass
kính chạm trổ, thủy tinh chạm trổ,Engraved shop
phòng khắc (trong nhà in),Engravel etch
khắc,Engraver
/ in´greivə /, Danh từ: người thợ khắc, người thợ chạm, máy khắc, dao khắc, Kỹ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.