- Từ điển Anh - Việt
Focalize
Nghe phát âmMục lục |
/´foukə¸laiz/
Thông dụng
Cách viết khác focalise
Động từ
Tụ vào tiêu điểm
(y học) hạn chế vào một khu vực, khu biệt
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
định tiêu chuẩn
Xây dựng
điều quang
đối quang
Điện lạnh
hệ tiêu
Kỹ thuật chung
hội tụ
điều tiêu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Focalnecrosis
hoại tử ổ, -
Focalnephritis
viêm thậnổ, -
Focus
/ 'foukəs /, Danh từ, số nhiều focuses; .foci: (toán học), (vật lý) tiêu điểm, (nghĩa bóng) trung... -
Focus-skin distance
khoảng cách tiêu điển-da, -
Focus-skindistance
khoảng cách tiêu điển-da, -
Focus Window
cửa sổ tiêu điểm, -
Focus control
sự điều khiển tiêu điểm, -
Focus fodder
thức ăn thô gia súc, -
Focus for infinity
điều tiêu đến vô cực, -
Focus lamp
đèn điều tiêu, đèn tụ tiêu, -
Focus modulation
sự điều biến tụ tiêu, sự điều tiêu, -
Focus of interest
Thành Ngữ:, focus of interest, điểm trọng tâm, điểm tập trung mọi sự chú ý -
Focus ratio
tỷ số tiêu cự, -
Focus report
tờ khai báo focus, -
Focus setting
sự đặt tiêu điểm, sự điều chỉnh điểm tiêu, sự điều chỉnh tiêu điểm, -
Focused
/ 'foukəst /, Tính từ: Điều tiêu; hội tụ, Xây dựng: được điều... -
Focused-current log
dụng cụ đo tụ dòng, -
Focused Ion Beam (FIB)
chùm iôn hội tụ, -
Focused Ion Beam Etching (FIBE)
khắc bằng chùm iôn hội tụ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.