- Từ điển Anh - Việt
Full-time
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Toàn bộ thời gian (ngày, tuần, tháng)
Tính từ
Cả ba ca trong ngày
- full-time production
- sự sản xuất cả ba ca trong ngày
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Full-time circuit
mạch vận hành thường trực, -
Full-time contract
hợp đồng làm việc toàn thời gian, permanent full-time contract, hợp đồng làm việc toàn thời gian không xác định -
Full-time director
giám đốc làm việc toàn thời gian, -
Full-time employee
nhân viên làm việc toàn thời gian, -
Full-time employment
việc làm toàn thời gian, -
Full-time job
công việc toàn thời gian, -
Full-time officer
công chức làm việc toàn thời gian, nhân viên chuyên nhiệm, -
Full-time service
chức vụ chuyên nhiệm, -
Full-time services
dịch vụ đầy giờ, dịch vụ cả ngày, -
Full-time work
làm đủ giờ, việc làm toàn thời gian, -
Full-time worker
công nhân làm toàn thời gian, -
Full-timer
/ ´ful¸taimə /, danh từ, học sinh đi học cả hai buổi, -
Full-track recorder
máy ghi rãnh đầy đủ, -
Full-wave amplifier
bộ khuếch đại toàn sóng, -
Full-wave control
sự điều khiển toàn sóng, -
Full-wave rectifier
bộ chỉnh lưu toàn sóng, -
Full-wave rectifier circuit
mạch chỉnh lưu toàn sóng, -
Full-wave vibrator
bộ rung toàn sóng, -
Full-way valve
van cửa trung gian, van thông, -
Full-width paver
máy hoàn thiện mặt đường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.