- Từ điển Anh - Việt
Goggle
Nghe phát âmMục lục |
/'gɔgl/
Thông dụng
Nội động từ
Trợn tròn mắt; giương mắt nhìn
Lồi ra (mắt)
Ngoại động từ
Trợn tròn (mắt)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Goggle-box
Danh từ: (thông tục) máy thu hình, tivi, -
Goggle-eyed
/ ´gɔgl¸aid /, Tính từ: lồi mắt, -
Goggles
Danh từ số nhiều: kính bảo hộ, kính râm (để che bụi khi đi mô tô, để bảo vệ mắt khi hàn...),... -
Goglet
Danh từ: bình lạnh, -
Gogs
, -
Going
Danh từ: sự ra đi, trạng thái đường sá (xấu, tốt...); việc đi lại, tốc độ (của xe lửa...),... -
Going- concern value
giá trị của hãng đang phát triển, -
Going Dutch
Cụm đồng từ: còn gọi là dutch date hay dutch treat, ý chỉ mỗi người tự trả phần chi phí của... -
Going ahead of
cách quãng, -
Going cod
tay vịn, tay vịn, -
Going concern
xí nghiệp kinh doanh thành đạt, xí nghiệp có lãi, -
Going concern assumption
giả thiết doanh nghiệp liên tục hoạt động, -
Going concern principle
nguyên tắc hoạt động liên tục, nguyên tắc liên tục kinh doanh (trong kế toán), -
Going great guns
Thành Ngữ:, going great guns, sinh động và đạt hiệu quả cao -
Going headway
Địa chất: lò vận chuyển, -
Going longer
bán ngắn mua dài, -
Going of in the wrong direction
đi lệch hướng, -
Going over
Danh từ: sự kiểm tra tỉ mỉ, trận đòn, -
Going price
giá hiện hành, thời giá, -
Going private
chuyển thành riêng tư,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.