- Từ điển Anh - Việt
Gape
Nghe phát âmMục lục |
/geip/
Thông dụng
Danh từ
Cái ngáp
Sự há hốc miệng ra mà nhìn, sự há hốc miệng ngạc nhiên
Sự há rộng miệng
Nội động từ
Ngáp
( + at) há hốc miệng ra mà nhìn
( + for, after) ao ước, khao khát, tha thiết muốn
Hình Thái Từ
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
ngáp
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- beam , bore , eye , eyeball , focus , get a load of , get an eyeful , give the eye , glare , gloat , goggle , look , ogle , peer , rubberneck * , size up * , stare , take in * , wonder , yawp * , cleave , crack , dehisce , divide , frondesce , gap , part , split , yaw , yawn , gawk , gasp , gaze , oscitate , rubberneck
noun
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Gape-seed
Danh từ: (đùa cợt) sự há hốc miệng ra mà nhìn, cái làm cho người ta há hốc miệng ra mà nhìn;... -
Gaped
, -
Gaper
/ ´geipə /, Danh từ: người hay ngáp, người hay đi lang thang; người vô công rỗi nghề, -
Gapes
bệnh giun tròn syngamus (của gà), -
Gaping
/ ´geipiη /, Kỹ thuật chung: khe hở, khe nứt, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Gaping fault
phay toác rộng, phay thuận hở, -
Gapless
(adj) không hở, kín mít, -
Gapless tape
băng không khe, -
Gapped
(adj) có khe, có kẽ, Tính từ: có kẽ; có khe, -
Gapped aggregate grading
cấp phối cốt liệu cách khoảng, -
Gapped core
lõi có khe, -
Gapped tape
băng có khe, băng từ có khe, -
Gapper
cỡ lá, -
Gapping
/ ´gæpiη /, danh từ, sự tạo khe hở, -
Gappy
/ 'gæpi /, Tính từ: có nhiều lỗ hổng, có nhiều kẽ hở, -
Gaps
, -
Gar
/ ga: /, Danh từ: (động vật) cá nhái, -
Garage
/ ´gæra:ʒ /, Danh từ: ga ra, nhà để ô tô, chỗ chữa ô tô, Ngoại động... -
Garage apartment
nhà ở có gara, -
Garage approach
đường vào gara,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.