- Từ điển Anh - Việt
Hardwood
Nghe phát âmMục lục |
/´ha:d¸wud/
Thông dụng
Danh từ
Gỗ cứng
Gỗ cây lá rộng (đối lại với gỗ thông...)
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
gỗ chắc
gỗ cứng
Giải thích EN: The wood of various deciduous or broad-leaved trees, such as the birch, elm, oak, mahogany, and maple; used for furniture, cabinets, paneling, and floors.
Giải thích VN: Gỗ của nhiều loại cây rụng lá hoặc cây lá rộng, như bulô, cây đu, sồi, gụ, và gỗ thích; dùng cho đồ gia dụng, đồ mộc, làm ván và sàn.
gỗ rắn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- alm , ash , beech , birch , cherry , elm , hickory , mahogany , maple , oak , sycamore , teak , walnut
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hardwood (of Madagascar)
gỗ cứng, -
Hardwood pack
cũi gỗ trong đổ đá, -
Hardwood strip
ván lát sàn bằng gỗ cứng, -
Hardwood tar
hắc ín gỗ cứng, -
Hardy
Tính từ: khoẻ mạnh, dày dạn, chịu đựng được gian khổ; chịu đựng được rét (cây), táo... -
Hardy-spicer (universal) joint
khớp nối các đăng hardy-spicer, -
Hardy annual
Danh từ: (thực vật học) cây một năm chịu được giá lạnh, (đùa cợt) vấn đề hàng năm hết... -
Hardy disc
đĩa hardy, đĩa nối mềm dạng đĩa, -
Hardy disk
đĩa hardy, -
Hare
/ hɛə /, Danh từ: (động vật học) thỏ rừng, Nội động từ: vọt... -
Hare's hygrometer
dụng cụ đo độ ẩm hare, -
Hare-brained
Tính từ: liều lĩnh, khinh suất, nông nổi, -
Hare and hounds
Thành Ngữ:, hare and hounds, trò chơi chạy đuổi rắc giấy (một người chạy rắc giấy ở đằng... -
Hare and tortoise
Thành Ngữ:, hare and tortoise, kiên nhẫn thắng tài ba -
Hare eye
chứng hở mi, -
Harebell
Danh từ: (thực vật học) cây hoa chuông lá tròn, -
Hareeye
chứng hở mi, -
Harelip
/ ´hɛə¸lip /, Danh từ: tật sứt môi trên, tật hở hàm ếch, Y học:... -
Harelipped
/ ´hɛə¸lipt /, tính từ, có tật sứt môi trên, -
Harem
/ ´hɛərəm /, Danh từ: hậu cung, Từ đồng nghĩa: noun, concubines , purdah...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.