- Từ điển Anh - Việt
Harvester
Nghe phát âmMục lục |
/´ha:vistə/
Thông dụng
Danh từ
Người gặt
(nông nghiệp) máy gặt
(động vật học) con muỗi mắt (hay có về mùa gặt) ( (cũng) harvest-bug)
Chuyên ngành
Kinh tế
người thu hoạch
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Harvester-thresher
Danh từ: (nông nghiệp) máy liên hợp gặt đập, -
Harvesting
sự gặt hái, sự thu hoạch, -
Harvesting strategy
chiến lược thu hoạch ngắn hạn, -
Harvestman
Danh từ: người gặt, (động vật học) con chôm chôm ( (cũng) daddy-longlegs), -
Harvey steel
thép harvey, thép xe tăng, -
Has
, -
Has-been
/ ´hæz¸bi:n /, Danh từ, số nhiều has-beens, (thông tục): người đã nổi danh tài sắc một thời,... -
Has (s) let
bộ lòng lợn, -
Hasche process
quy trình hasche, -
Hash
/ hæʃ /, Danh từ: món thịt băm, (nghĩa bóng) bình mới rượu cũ (đồ cũ sửa lại với hình thức... -
Hash-based Message Authentication Code (HMAC)
mã nhận thực bản tin dựa trên hàm băm, -
Hash (mark)
hãng sharp, -
Hash algorithm
giải thuật bẩm, -
Hash code
mã băm, -
Hash filter
máy lọc hash, -
Hash function
hàm băm, chức năng bẩm, -
Hash house
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) quán ăn rẻ tiền, -
Hash oil
(thông tục) dầu cây gai, -
Hash table
bảng băm, bảng kê bẩm, hash table search, tìm kiếm trên bảng băm -
Hash table search
tìm kiếm trên bảng băm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.