- Từ điển Anh - Việt
In-migration
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Sự nhập cư
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
In-pack premium
phiếu tặng quà để trong bao bì, -
In-parallel
(adj) được mắc song song, song song, connect in parallel, nối song song, connect in parallel, mắc song song, connected in parallel, được... -
In-patient
/ ´in¸peiʃənt /, Y học: bệnh nhân nội trú, -
In-phase
cùng pha, trùng pha, đồng pha, -
In-phase amplification
sự khuếch đại pha, -
In-phase component
thành phần cùng pha, -
In-phase control
sự điều chỉnh đồng pha, -
In-phase current
dòng cùng pha, dòng đồng pha, dòng pha, -
In-phase feedback
sự hồi tiếp cùng pha, -
In-phase illumination
sự chiếu sáng theo pha, -
In-phase opposition
sự đối pha, sự ngược pha, -
In-phase signal
tín hiệu cùng pha, tín hiệu đồng pha, -
In-place material
vật liệu tại chỗ, -
In-place measurement
đo tại thực địa, -
In-place recycling
tái sinh mặt đường tại chỗ, -
In-place study
nghiên cứu tại chỗ, -
In-place test
thí nghiệm tại hiện trường, -
In-plane and out-of-plane buckling of components
sự oằn trong và ngoài mặt phẳng của các cấu kiện, -
In-plane component
thành phần trong mặt phẳng, -
In-plane deviation force effects
ứng lực chệch hướng trong mặt phẳng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.