- Từ điển Anh - Việt
Inductive
Nghe phát âmMục lục |
/in´dʌktiv/
Thông dụng
Tính từ
Quy nạp
(điện học) cảm ứng
- inductive current
- dòng điện cảm ứng
Chuyên ngành
Toán & tin
suy luận quy nạp
Kỹ thuật chung
cảm điện
quy nạp
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- introductory , prefatory , preparatory , prolegomenous , a posteriori , empirical , inductive
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Inductive capacitor
tụ cảm ứng, -
Inductive capacity
điện dung cảm ứng, -
Inductive charge
điện tích cảm ứng, -
Inductive circuit
mạch điện cảm, mạch điện kháng, mạch cảm ứng, -
Inductive coupler
bộ ghép cảm ứng, -
Inductive coupling
độ liên kết từ thông, sự ghép từ tính, sự ghép bằng biến áp, từ thông cảm ứng, mạch ghép cảm ứng, sự ghép cảm... -
Inductive definition
định nghĩa quy nạp, -
Inductive divider
bộ chia cảm ứng, -
Inductive fall
điện áp rơi cảm ứng, độ sụt áp cảm ứng, -
Inductive feedback
hồi tiếp cảm ứng, liên hệ ngược cảm ứng, sự hồi tiếp điện cảm, -
Inductive filter
bộ lọc cảm ứng, -
Inductive flow-meter
lưu lượng kế cảm ứng, -
Inductive grounding
nối đất bằng cảm ứng, tiếp đất bằng cảm ứng, -
Inductive inference
suy luận quy nạp, -
Inductive interference
sự can nhiễu điện cảm, sự nhiễu cảm ứng, nhiễu cảm ứng, -
Inductive limit
giới hạn quy nạp, -
Inductive load
tải (tự) cảm, tải mang tính cảm, tải tự cảm, phụ tải cảm ứng, phụ tải điện cảm, phụ tải gây chậm pha, tải điện... -
Inductive logic
lôgic quy nạp, -
Inductive method
phép quy nạp, -
Inductive post
trụ cảm ứng, trụ điện cảm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.