- Từ điển Anh - Việt
Introductory
Nghe phát âmMục lục |
/¸intrə´dʌktəri/
Thông dụng
Cách viết khác introductive
Tính từ
Để giới thiệu
Mở đầu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- anterior , basic , beginning , early , elementary , inaugural , incipient , inductive , initial , initiatory , opening , original , precursory , prefatory , prelusive , preparative , preparatory , primary , prior , proemial , provisional , rudimentary , starting , inceptive , leadoff , prolegomenous , preliminary , first , preludial
Từ trái nghĩa
adjective
- concluding , ending , final , finishing , last
Xem thêm các từ khác
-
Introductory campaign
chiến dịch giới thiệu mặt hàng mới, -
Introductory course
chương trình sơ cấp, giáo trình, thời kỳ tập sự mở đầu, -
Introductory fares
giá cước giới thiệu, -
Introductory instruction
bản hướng dẫn vận hành, -
Introductory offer
giá chào cổ động, giá chào quảng cáo, giá chào ưu đãi hàng mới giới thiệu, -
Introductory price
giá bán quảng cáo, giá cổ động, giá ưu đãi mặt hàng mới giới thiệu, -
Introductory year
năm đầu giới thiệu hiệu hàng mới, -
Introflexion
gấp vào trong, -
Introgastric
vào trong dạ dày, -
Introgressant
Danh từ: gen thẩm nhập, -
Introgression
Danh từ: sự đưa một gen vào gen một loại khác, -
Introgressive
Tính từ: thẩm nhập, -
Introit
/ ´in´trɔit /, Danh từ: (tôn giáo) bài thánh ca khai lễ, -
Introitus
cửa vào, -
Introitus oesophagi
đường vào thực quản, -
Introitus pelvis
eo trên, -
Introitus vaginae
lỗ âm hộ, -
Introject
Ngoại động từ: tiếp nhận (thái độ hoặc ý kiến) một cách không hay biết vào cá tính của... -
Introjection
Danh từ: sự tiếp nhận, sự đồng nhất hóa với ngoại cảnh, nội nhập, -
Intromission
/ ¸intrə´miʃən /, Danh từ: sự đưa vào, sự đút, Kỹ thuật chung:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.